Đọc nhanh: 动脉硬化 (động mạch ngạnh hoá). Ý nghĩa là: xơ cứng động mạch.
动脉硬化 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xơ cứng động mạch
病,动脉管壁增厚,弹性减弱,管腔狭窄,甚至完全堵塞多由高血压、血液中胆固醇含量增多等引起
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动脉硬化
- 动物化石
- hoá thạch động vật.
- 动脉 内膜 炎 动脉 内层 膜 的 炎症
- Viêm màng trong động mạch
- 京广铁路 是 中国 南北 交通 的 大动脉
- Tuyến đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu là tuyến đường huyết mạch Nam Bắc Trung Quốc.
- 劳动人民文化宫
- cung văn hoá nhân dân lao động.
- 动物 的 膏 被 用于 制作 化妆品
- Mỡ động vật được dùng để sản xuất mỹ phẩm.
- 中国 劳动 人民 常 根据 天象 预测 天气 的 变化
- Nhân dân lao động Trung Quốc thường căn cứ vào hiện tượng thay đổi trong không trung để dự đoán của thời tiết.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 体验 过 丰富 的 文化 活动 是 一种 难忘 的 纪念
- Trải nghiệm các hoạt động văn hóa phong phú là một kỷ niệm khó quên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
化›
硬›
脉›