Đọc nhanh: 坚挺 (kiên đĩnh). Ý nghĩa là: mạnh (đồng tiền), cứng; chắc.
坚挺 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mạnh (đồng tiền)
指货币稳定,信誉好
✪ 2. cứng; chắc
坚硬;硬而直
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坚挺
- 他 一直 坚守 自己 的 信念
- Anh ấy luôn giữ vững niềm tin của mình.
- 黄柏 的 树干 非常 坚硬
- Thân cây hoàng bá rất cứng.
- 为 梦想 , 她 坚持 奋斗
- Để đạt được ước mơ, cô ấy kiên trì phấn đấu.
- 他 一直 在 坚持 奋斗
- Anh ấy luôn kiên trì phấn đấu.
- 今天天气 挺 好 , 不冷 也 不 热
- Hôm nay thời tiết rất tốt, không lạnh cũng không nóng.
- 从 明天 起 坚持 锻炼
- Bắt đầu kiên trì tập thể dục từ ngày mai.
- 他 一直 坚持 体育锻炼
- Anh ấy luôn kiên trì luyện tập thể thao.
- 什么 禽兽 会 在 自己 的 坚信 礼 抽 大麻
- Loại động vật nào hút cần sa theo xác nhận của chính mình?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坚›
挺›