Đọc nhanh: 坚硬的 (kiên ngạnh đích). Ý nghĩa là: Cứng, rắn. Ví dụ : - 螃蟹身披坚硬的甲胄,钳子一张一合,活像一位勇猛的武士。 Con cua được mặc một bộ giáp cứng, càng giương ra, giống như một chiến binh dũng cảm.. - 坚硬的山石。 núi đá cứng chắc.
坚硬的 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cứng, rắn
- 螃蟹 身披 坚硬 的 甲胄 , 钳子 一张 一合 , 活像 一位 勇猛 的 武士
- Con cua được mặc một bộ giáp cứng, càng giương ra, giống như một chiến binh dũng cảm.
- 坚硬 的 山石
- núi đá cứng chắc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坚硬的
- 狗 的 骨头 很 坚硬
- Xương của con chó rất cứng.
- 地面 上 的 石头 很 坚硬
- Những viên đá trên mặt đất rất cứng.
- 金刚砂 是 非常 坚硬 的 金属 物质
- Cát kim cương là một chất kim loại rất cứng.
- 它 的 爪 很 坚硬
- Móng vuốt của nó rất cứng.
- 鸡蛋 有 坚硬 的 壳
- Trứng gà có vỏ cứng.
- 山上 的 岩石 非常 坚硬
- Nham thạch trên núi rất cứng.
- 烧热 的 钢 淬火 使 它 坚硬
- Làm nóng thép và làm nguội nhanh giúp làm cứng nó.
- 螃蟹 身披 坚硬 的 甲胄 , 钳子 一张 一合 , 活像 一位 勇猛 的 武士
- Con cua được mặc một bộ giáp cứng, càng giương ra, giống như một chiến binh dũng cảm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坚›
的›
硬›