Đọc nhanh: 坐卧不宁 (toạ ngoạ bất ninh). Ý nghĩa là: đứng ngồi không yên; nằm ngồi không yên.
坐卧不宁 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đứng ngồi không yên; nằm ngồi không yên
坐着躺着都不安宁形容因忧愁恐惧而不安的样子也作"坐卧不安"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐卧不宁
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 交通 车辆 不停 的 喧闹声 使 我们 得不到 片刻 安宁
- Âm thanh ồn ào không ngừng từ các phương tiện giao thông khiến chúng tôi không thể có được một chút bình yên.
- 他 在 椅子 上 稳坐 不动
- Anh ấy ngồi vững trên ghế không động đậy.
- 他们 坐 卧铺 旅行
- Họ đi du lịch bằng giường nằm.
- 一家 三口 疑似 新冠 肺炎 , 爸妈 已 卧病 不起
- Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.
- 我们 宁可 走路 , 也 不 坐车
- Chúng tôi thà đi bộ còn hơn đi xe.
- 他们 围坐 成 一个 不 很 规正 的 圆圈
- họ ngồi thành một cái vòng không tròn trịa lắm.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
卧›
坐›
宁›
đứng ngồi không yên; tâm thần bất địnhbuồn bực không yênnhấp nhỏm
như đứng đống lửa, như ngồi đống than; như ngồi trên chông
thấp thỏm lo âu; bồn chồn lo sợ
lo sợ bất an; khiếp sợ bất an
hết sức lo sợ (vốn là từ sáo trong tấu chương của bá quan dâng lên nhà vua)
lo lắng; hồi hộp; bồn chồn