Đọc nhanh: 坐落 (tọa lạc). Ý nghĩa là: toạ lạc; nằm ở; vị trí. Ví dụ : - 我们的学校坐落在环境幽静的市郊。 trường chúng tôi nằm ở vùng ngoại ô yên tĩnh.
坐落 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. toạ lạc; nằm ở; vị trí
土地或建筑物位置 (在某处)
- 我们 的 学校 坐落 在 环境 幽静 的 市郊
- trường chúng tôi nằm ở vùng ngoại ô yên tĩnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐落
- 不落俗套
- không rơi vào phong cách tầm thường.
- 吉萨 大 金字塔 坐落 在 城市 的 西部 边缘
- Kim tự tháp Giza nằm ở rìa phía tây của thành phố.
- 博物馆 建造 于 1976 年 , 坐落 在 首都 基辅 的 郊外
- Bảo tàng được xây dựng vào năm 1976 và nằm ở ngoại ô thủ đô Kiev.
- 他 沉默 地 坐在 角落里
- Anh ấy im lặng ngồi ở góc phòng.
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
- 她 蹲坐在 一个 角落里
- Cô ấy ngồi xổm ở một góc.
- 我们 的 学校 坐落 在 环境 幽静 的 市郊
- trường chúng tôi nằm ở vùng ngoại ô yên tĩnh.
- 日落 时 , 我们 坐在 海边
- Khi mặt trời lặn, chúng tôi ngồi ở bãi biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坐›
落›