Đọc nhanh: 芒刺在背 (mang thứ tại bội). Ý nghĩa là: đứng ngồi không yên; lo ngay ngáy; lo sốt vó; ruột như lửa đốt; lưng như kim chích; lo như cá nằm trên thớt.
芒刺在背 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đứng ngồi không yên; lo ngay ngáy; lo sốt vó; ruột như lửa đốt; lưng như kim chích; lo như cá nằm trên thớt
形容座位不安, 像芒和刺扎在背上一样
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芒刺在背
- 他们 在 背后 谤 他
- Họ nói xấu sau lưng anh ấy.
- 他 站 在 我 的 背后
- Anh ấy đứng phía sau lưng tôi.
- 他 决定 在 背上 文字
- Anh ấy quyết định xăm chữ lên lưng.
- 你 不要 在 背后 说坏话
- Bạn đừng nói xấu sau lưng người khác.
- 他 在 后面 用笔 捅 我 的 背
- Anh ta ở phía sau dùng bút đụng vào lưng tôi.
- 你别 在 别人 背后 嘀嘀
- Bạn đừng nói thầm sau lưng người khác.
- 在 兰色 天空 的 耀眼 背景 衬托 下 看 去 , 山峰 顶 是 灰色 的
- Nhìn từ nền trời màu lam lấp lánh, đỉnh núi trở nên màu xám.
- 他 死记硬背 的 学习 方法 使 他 在 工作 中 不能 灵活处理 问题
- Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刺›
在›
背›
芒›
hoang mang lo sợ; mất bình tĩnh; không làm chủ được tinh thần (theo Đạo gia, lục thần của cơ thể người gồm tim, gan, phổi, thận, tỳ, mật)
như đứng đống lửa, như ngồi đống than; như ngồi trên chông
đứng ngồi không yên; tâm thần bất địnhbuồn bực không yênnhấp nhỏm
bất an; không an; không yên