Đọc nhanh: 热锅上蚂蚁 (nhiệt oa thượng mã nghĩ). Ý nghĩa là: Nóng như kiến bò trên chảo.
热锅上蚂蚁 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nóng như kiến bò trên chảo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热锅上蚂蚁
- 嘉年华会 上 , 一片 万紫千红 , 热闹 繽纷
- Tại lễ hội hóa trang, có rất nhiều sắc màu, sống động và rực rỡ.
- 一到 春节 , 街面儿上 特别 热闹
- khi mùa xuân đến, phố xá thật là náo nhiệt.
- 一群 蚂蚁 在 搬家
- Một đàn kiến đang chuyển nhà.
- 一窝 蚂蚁 很 忙碌
- Một tổ kiến rất bận rộn.
- 他 把 壶 坐在 火上 加热
- Anh ấy đặt ấm lên bếp để đun nóng.
- 他 心急如焚 , 好像 热锅上的蚂蚁 , 在 屋子里 团团转
- Anh ấy lo lắng như kiến bò trên chảo nóng, đi đi lại lại quanh nhà
- 他 头上 滚热 , 可能 是 发烧 了
- Đầu nó nóng hầm hập, có thể bị sốt rồi.
- 今天 很 热 , 加上 还 没有 风
- Hôm nay rất nóng, hơn nữa còn không có gió.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
热›
蚁›
蚂›
锅›