Đọc nhanh: 众叛亲离 (chúng bạn thân ly). Ý nghĩa là: chúng bạn xa lánh; bị cô lập hoàn toàn; bị cô lập.
众叛亲离 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chúng bạn xa lánh; bị cô lập hoàn toàn; bị cô lập
众人反对,亲信背离形容十分孤立
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 众叛亲离
- 我 虽然 没 亲眼看见 , 猜 也 能 猜个 八九不离十
- tuy tôi chẳng nhìn thấy tận mắt, nhưng cũng có thể đoán được tám chín phần.
- 离开 群众 , 你 就是 有 三头六臂 也 不 顶用
- xa rời quần chúng, anh có ba đầu sáu tay cũng không làm gì được.
- 父亲 想 离开 无休无止 的 竞争 , 回到 他 的 故乡
- Cha muốn rời khỏi những cạnh tranh và trở về quê hương của mình
- 因 其 叛逆 而 被迫 离开 公司
- Vì anh ta phản bội mà bị đuổi khỏi công ty.
- 夸大其词 只会 加剧 公众 的 不 信任 和 疏离
- Sự phóng đại trong những lời nói sẽ chỉ làm trầm trọng thêm sự ngờ vực và xa lánh của công chúng.
- 他 的 想法 总是 离 众人
- Ý tưởng của anh ấy luôn đi ngược với mọi người.
- 离散 几十年 的 亲人 , 渴盼 早日 团圆
- người thân đi xa mười mấy năm, mong mỏi sớm có ngày đoàn tụ.
- 将 你 父亲 的 秘密 带离 此处 掩埋 起来
- Hãy chôn giấu những bí mật của cha bạn khỏi đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›
众›
叛›
离›
không bình dân; không được ưa chuộng; không phổ biến; mất lòng dân
sụp đổ; tan rã
kẻ thù khoái trá, người thân đau lòng; lợi cho địch hại cho ta; người thân đau xót, kẻ thù mừng reo
cô độc; cô đơn; lẻ loi
sụp đổ; tan rã; sụp đổ tan tành
đồng tâm hiệp lực; cùng hội cùng thuyền; chung lưng đấu cật
như chân với tay; như thịt với da gân cốt nối liền; như xương với thịt; như thịt với da xương cốt nối liền
như Thiên Lôi sai đâu đánh đó; hành động theo người khác; bắt chước theo mà làm
mục đích chung; cái đích mà mọi người cùng hướng tới
được công chúng khao khát
đồng lòng hợp sức; đồng tâm hiệp lực
Đồng Tâm Hiệp Lực, Cùng Hội Cùng Thuyền, Đồng Châu
đoàn kết; nhập thành một; thành một khối; kết thành mộtcấu kết
cùng chung mối thù; cùng căm thù kẻ địch
địa lợi nhân hoà
trăm sông đổ về một biển; mọi sự vật quay về một mối; đồng lòng; cùng hướng về mục đích chung; trăm sông đổ cả ra biển
Gọi bầy; gọi bạn (thường dùng với loài chim)