Đọc nhanh: 地崩山摧 (địa băng sơn tồi). Ý nghĩa là: biến cố lớn (đất sụt; núi lung lay); biến cố lớn.
地崩山摧 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biến cố lớn (đất sụt; núi lung lay); biến cố lớn
土地崩裂,山岭倒塌多形容巨大变故
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地崩山摧
- 你 看 , 满山遍野 都 是 金色 的 , 像是 铺 了 一层 金色 的 地毯
- Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.
- 乍 到 这 山水 如画 的 胜地 , 如入 梦境 一般
- vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.
- 地震 引发 了 火山 的 爆发
- Động đất đã gây ra sự phun trào núi lửa.
- 山崩地裂
- núi sụp đất toác
- 大炮 摧毁 了 敌人 的 阵地
- đại bác đã phá huỷ trận địa của địch.
- 两县 交界 的 地方 横亘 着 几座 山岭
- nơi giáp hai huyện có mấy ngọn núi vắt ngang.
- 含 阝 的 字 多 与 山地 、 地形 相关
- Chữ Hán chứa “阝”hầu hết đều liên quan đến núi non và địa hình.
- 中国工农红军 爬 雪山 过 草地 , 不怕 任何 艰难险阻
- Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
山›
崩›
摧›