Đọc nhanh: 精诚所至 (tinh thành sở chí). Ý nghĩa là: với một ý chí, bạn có thể đạt được bất cứ điều gì (thành ngữ); 精誠所至 , 金石為 開 | 精诚所至 , 金石为 开 [jing1 cheng2 suo3 zhi4, jin1 shi2 wei4 kai1].
精诚所至 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. với một ý chí, bạn có thể đạt được bất cứ điều gì (thành ngữ); 精誠所至 , 金石為 開 | 精诚所至 , 金石为 开 [jing1 cheng2 suo3 zhi4, jin1 shi2 wei4 kai1]
with a will, you can achieve anything (idiom); cf 精誠所至,金石為開|精诚所至,金石为开[jing1 cheng2 suo3 zhi4, jin1 shi2 wei4 kai1]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精诚所至
- 一片至诚
- một tấm lòng thành
- 他 付出 了 所有 的 精力
- Anh ấy đã bỏ ra toàn bộ sức lực.
- 我 诚信 履行 所有 承诺
- Tôi thành thật thực hiện tất cả cam kết.
- 他 充满活力 无所不能 的 精神 就是 香港 的 精髓
- Tinh thần năng động không gì không làm được của anh ấy là tinh thần của Hong Kong.
- 精诚所至 , 金石为开
- lòng chân thành sẽ vượt qua mọi khó khăn.
- 我 被 他 的 真诚 所 吸引
- Tôi bị thu hút bởi sự chân thành của anh ấy.
- 精诚所至 , 金石为开 ( 意志 坚决 , 能克服 一切 困难 )
- ý chí kiên định sẽ vượt qua mọi khó khăn.
- 细菌 的 活动 范围 极广 , 无所不至
- phạm vi hoạt động của vi khuẩn cực rộng, chỗ nào cũng có.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
所›
精›
至›
诚›