Đọc nhanh: 众望所归 (chúng vọng sở quy). Ý nghĩa là: mục đích chung; cái đích mà mọi người cùng hướng tới.
众望所归 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mục đích chung; cái đích mà mọi người cùng hướng tới
众人的信任、希望归向某人多指某人得到大家的信赖,希望他担任某项工作
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 众望所归
- 众望所归
- cái đích mà mọi người cùng hướng tới.
- 他们 把 自己 的 家 变成 了 无家可归 的 孤儿 们 的 避难所
- Họ đã biến ngôi nhà của mình thành nơi trú ẩn cho những đứa trẻ mồ côi không có nơi nương tựa.
- 众所周知
- mọi người đều biết; ai ai cũng biết.
- 众所周知 , 他 的 表演 是 一流 的
- ai cũng biết màn trình diễn của anh ấy luôn đứng đầu.
- 不孚众望
- không phụ lòng mong mỏi chung
- 为 众人 所 咍
- để cho mọi người cười nhạo.
- 他 急忙 赶到 那 所 房子 , 当 他 发现 房子 是 空 的 时候 , 他 感到 失望
- Anh ta vội vàng lao tới căn phòng đó, thấy trong nhà không có người thì thất vọng
- 先进人物 之所以 先进 , 就 在于 他 能 带领 群众 一道 前进
- Các nhân vật tiên tiến sở dĩ tiên tiến là vì anh ta có thể dẫn dắt quần chúng cùng nhau tiến lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
众›
归›
所›
望›
được công chúng khao khát
đức cao vọng trọng; đạo đức uy tín rất cao; có đức độ và danh vọng cao
tuổi cao đức trọng
sống theo mong đợi (thành ngữ)
thắp sáng tất cả các ngôi sao tự tách mình xung quanh mặt trăng (thành ngữ, từ Analects); (nghĩa bóng) xem ai đó là nhân vật cốt lõiđể nhóm xung quanh một nhà lãnh đạo đáng kínhxoay quanh ai đó
trăm sông đổ về một biển; mọi sự vật quay về một mối; đồng lòng; cùng hướng về mục đích chung; trăm sông đổ cả ra biển
rất nổi tiếngđể tận hưởng niềm tin của mọi người
xem 眾星捧月 | 众星捧月