Đọc nhanh: 不可收拾 (bất khả thu thập). Ý nghĩa là: không thể vãn hồi; không thể cứu vãn; rối ren nát bét; vô vọng; không thể sửa chữa được, be bét.
不可收拾 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không thể vãn hồi; không thể cứu vãn; rối ren nát bét; vô vọng; không thể sửa chữa được
原指事物无法归类整顿后借指事情坏到无法挽回的地步
✪ 2. be bét
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不可收拾
- 我 忙不迭 地 收拾 行李
- Tôi vội vàng thu dọn hành lý.
- 如果 处理不当 , 就 一发 不可收拾 了
- nếu xử lý không thoả đáng thì càng không thể thu xếp được.
- 订货 已经 发运 , 不日 即可 收到
- hàng đặt đã chuyển đi rồi, mấy hôm nữa sẽ nhận được.
- 来电 收到 , 货款 不日 即可 汇出
- đã nhận được điện báo, tiền hàng không thể giao trong ngày được.
- 事情 到 不可收拾 的 地步
- Tình hình đã đến mức không thể cứu vãn.
- 他 很 邋遢 , 从不 收拾 房间
- Anh ấy rất luộm thuộm, không bao giờ dọn phòng.
- 要 带 的 东西 早点儿 收拾 好 , 不要 临时 张罗
- đồ đạc cần mang theo nên thu xếp sớm, không nên để đến giờ đi mới sắp xếp.
- 过去 草 都 不长 的 盐碱地 , 今天 能收 这么 多 粮食 , 的确 难能可贵
- đất phèn trước đây cỏ cũng không mọc được, mà hôm nay thu hoạch được nhiều lương thực như thế này thì thật là điều đáng quý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
可›
拾›
收›