Đọc nhanh: 合作 (hợp tác). Ý nghĩa là: hợp tác. Ví dụ : - 分工合作 Phân công hợp tác. - 技术合作 Hợp tác kỹ thuật. - 他暗示愿意合作。 Ông ám chỉ sẵn sàng hợp tác.
合作 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hợp tác
互相配合做某事或共同完成某项任务
- 分工合作
- Phân công hợp tác
- 技术 合作
- Hợp tác kỹ thuật
- 他 暗示 愿意 合作
- Ông ám chỉ sẵn sàng hợp tác.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 合作
✪ 1. A + 与/和/跟 + B + 合作
A hợp tác với B
- 她 同意 与 他 合作 撰写 她 的 传记
- Cô đồng ý hợp tác với anh viết tiểu sử của mình.
So sánh, Phân biệt 合作 với từ khác
✪ 1. 合作 vs 协作
Chủ thể hành vi của "合作" thường là hai người hoặc hai đơn vị, người tham gia không bị phân biệt chủ thứ ; chủ thể hành vi của "协作" không bị giới hạn này, thường có ý nghĩa nhiều người hoặc nhiều đơn vị cùng nhau hợp tác làm việc gì đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合作
- 一份 合适 的 工作
- Một công việc phù hợp.
- 他们 合作 得 非常 和谐
- Họ hợp tác với nhau rất hòa hợp.
- 他们 是 潜在 的 合作伙伴
- Họ là đối tác hợp tác tiềm năng.
- 两 国 日后 将会 成为 很 好 的 经济 合作伙伴
- Hai nước sẽ trở thành đối tác hợp tác kinh tế tốt trong tương lai.
- 不要 跟 这些 宝贝 合作
- Đừng cộng tác với những người vô dụng này.
- 为了 保护 我们 的 知识产权 我们 要 谨慎 选择 合作伙伴
- Để bảo vệ tài sản trí tuệ của mình, chúng tôi lựa chọn đối tác hợp tác một cách cẩn thận.
- 他们 合作 解决 了 危机
- Họ hợp tác để giải quyết nguy cơ.
- 两位 首脑 讨论 有关 中国 与 欧盟 加强 合作 的 问题
- Hai nguyên thủ quốc gia đã thảo luận các vấn đề liên quan đến tăng cường hợp tác giữa Trung Quốc và EU.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
合›