Đọc nhanh: 大团结 (đại đoàn kết). Ý nghĩa là: đại đoàn kết, nhân dân tệ (tiền tệ của Trung Quốc).
✪ 1. đại đoàn kết
指印有表现全国各族人民大团结图案的拾元面额的人民币
✪ 2. nhân dân tệ (tiền tệ của Trung Quốc)
泛指人民币
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大团结
- 他 呼吁 大家 团结起来
- Anh ấy kêu gọi mọi người đoàn kết lại.
- 电线 纠结 成 一大 团
- Dây điện bị rối thành một đống.
- 大家 终于 团结 了
- Mọi người cuối cùng cũng đã đoàn kết.
- 军民团结 力量 大 无穷
- Quân dân đoàn kết thì sức mạnh vô hạn.
- 大会 自始至终 充满 着 团结 欢乐 的 气氛
- đại hội từ đầu đến cuối tràn ngập tình đoàn kết.
- 我们 大家庭 那么 团结 和谐 , 他 功不可没
- Đại gia đình có thể đoàn hết, hòa hợp như thế, không thể chối bỏ công lao của anh ấy
- 这样 的 剧情 最终 很少 会 有 大团圆 结局
- Một cốt truyện như vậy hiếm khi có kết cục đoàn viên.
- 胡大 的 校训 是 团结 、 紧张 、 严肃 、 活泼
- khẩu hiệu của trường Hồ Đại là đoàn kết, nghiêm túc, khẩn trương, linh hoạt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
团›
大›
结›