Đọc nhanh: 合营 (hợp doanh). Ý nghĩa là: hợp doanh; kết hợp kinh doanh. Ví dụ : - 公私合营 công tư hợp doanh. - 合营企业 xí nghiệp hợp doanh
合营 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hợp doanh; kết hợp kinh doanh
共同经营
- 公私合营
- công tư hợp doanh
- 合营企业
- xí nghiệp hợp doanh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合营
- 这里 适合 经营
- Ở đây thích hợp kinh doanh.
- 合股 经营
- hùn vốn kinh doanh
- 公私合营
- công tư hợp doanh
- 合伙 经营
- hùn vốn kinh doanh
- 合营企业
- xí nghiệp hợp doanh
- 副 排长 命令 部下 在 营房 广场 集合
- Thượng úy phụ chỉ huy cấp dưới tập hợp tại quảng trường khu nhà trại.
- 这 两家 公司 经营 理念 根本 背道而驰 , 要 怎麼 谈 合作 !
- Triết lý kinh doanh của hai công ty này đối nghịch với nhau, làm thế nào để bàn hợp tác!
- 这片 茂盛 的 草地 适合 露营
- Mảnh cỏ tươi tốt này thích hợp cắm trại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
营›