合营 héyíng
volume volume

Từ hán việt: 【hợp doanh】

Đọc nhanh: 合营 (hợp doanh). Ý nghĩa là: hợp doanh; kết hợp kinh doanh. Ví dụ : - 公私合营 công tư hợp doanh. - 合营企业 xí nghiệp hợp doanh

Ý Nghĩa của "合营" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

合营 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hợp doanh; kết hợp kinh doanh

共同经营

Ví dụ:
  • volume volume

    - 公私合营 gōngsīhéyíng

    - công tư hợp doanh

  • volume volume

    - 合营企业 héyíngqǐyè

    - xí nghiệp hợp doanh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合营

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 适合 shìhé 经营 jīngyíng

    - Ở đây thích hợp kinh doanh.

  • volume volume

    - 合股 hégǔ 经营 jīngyíng

    - hùn vốn kinh doanh

  • volume volume

    - 公私合营 gōngsīhéyíng

    - công tư hợp doanh

  • volume volume

    - 合伙 héhuǒ 经营 jīngyíng

    - hùn vốn kinh doanh

  • volume volume

    - 合营企业 héyíngqǐyè

    - xí nghiệp hợp doanh

  • volume volume

    - 排长 páizhǎng 命令 mìnglìng 部下 bùxià zài 营房 yíngfáng 广场 guǎngchǎng 集合 jíhé

    - Thượng úy phụ chỉ huy cấp dưới tập hợp tại quảng trường khu nhà trại.

  • volume volume

    - zhè 两家 liǎngjiā 公司 gōngsī 经营 jīngyíng 理念 lǐniàn 根本 gēnběn 背道而驰 bèidàoérchí yào 怎麼 zěnme tán 合作 hézuò

    - Triết lý kinh doanh của hai công ty này đối nghịch với nhau, làm thế nào để bàn hợp tác!

  • volume volume

    - 这片 zhèpiàn 茂盛 màoshèng de 草地 cǎodì 适合 shìhé 露营 lùyíng

    - Mảnh cỏ tươi tốt này thích hợp cắm trại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cáp , Hiệp , Hạp , Hợp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMR (人一口)
    • Bảng mã:U+5408
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Yíng
    • Âm hán việt: Dinh , Doanh
    • Nét bút:一丨丨丶フ丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBRR (廿月口口)
    • Bảng mã:U+8425
    • Tần suất sử dụng:Rất cao