互助 hùzhù
volume volume

Từ hán việt: 【hỗ trợ】

Đọc nhanh: 互助 (hỗ trợ). Ý nghĩa là: giúp đỡ nhau; hỗ trợ; giúp đỡ lẫn nhau. Ví dụ : - 互助合作 hợp tác giúp đỡ nhau. - 互助小组 tổ giúp đỡ nhau

Ý Nghĩa của "互助" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4

互助 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giúp đỡ nhau; hỗ trợ; giúp đỡ lẫn nhau

互相帮助

Ví dụ:
  • volume volume

    - 互助合作 hùzhùhézuò

    - hợp tác giúp đỡ nhau

  • volume volume

    - 互助 hùzhù 小组 xiǎozǔ

    - tổ giúp đỡ nhau

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 互助

  • volume volume

    - 互助 hùzhù 小组 xiǎozǔ

    - tổ giúp đỡ nhau

  • volume volume

    - 互助合作 hùzhùhézuò

    - hợp tác giúp đỡ nhau

  • volume volume

    - 互助 hùzhù 小组 xiǎozǔ

    - tổ đổi công.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 相互 xiānghù 帮助 bāngzhù

    - Chúng ta hỗ trợ lẫn nhau.

  • volume volume

    - 同门 tóngmén yào 互相帮助 hùxiāngbāngzhù

    - Đồng môn cần giúp đỡ lẫn nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 互相帮助 hùxiāngbāngzhù

    - Họ đương nhiên nên giúp đỡ lẫn nhau.

  • volume volume

    - 同行 tóngháng 之间 zhījiān 应该 yīnggāi 互相帮助 hùxiāngbāngzhù

    - Người cùng ngành nên giúp đỡ lẫn nhau.

  • volume volume

    - 两国要 liǎngguóyào 弘扬 hóngyáng 友好 yǒuhǎo 互相帮助 hùxiāngbāngzhù

    - Hai nước cần phát triển quan hệ hữu nghị và giúp đỡ lẫn nhau

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hỗ
    • Nét bút:一フフ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MVNM (一女弓一)
    • Bảng mã:U+4E92
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhù
    • Âm hán việt: Trợ
    • Nét bút:丨フ一一一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BMKS (月一大尸)
    • Bảng mã:U+52A9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao