Đọc nhanh: 团结就是力量 (đoàn kết tựu thị lực lượng). Ý nghĩa là: đoàn kết là sức mạnh (khẩu hiệu cách mạng và bài hát phổ biến năm 1943).
团结就是力量 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đoàn kết là sức mạnh (khẩu hiệu cách mạng và bài hát phổ biến năm 1943)
unity is strength (revolutionary slogan and popular song of 1943)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 团结就是力量
- 抱 成 团体 , 就 会 有 力量
- Kết hợp thành đoàn thể sẽ có sức mạnh.
- 团结 的 力量 无比 强大
- Sức mạnh đoàn kết vô cùng mạnh mẽ.
- 他们 表现 出 团结 的 力量
- Họ thể hiện sức mạnh đoàn kết.
- 归根结底 , 人民 的 力量 是 无敌 的 , 人民 的 意志 是 不可 违抗 的
- suy cho cùng, sức mạnh của nhân dân là vô địch, ý chí của nhân dân là không thể chống lại được.
- 团结 是 力量 的 础石
- Đoàn kết là nền tảng của sức mạnh.
- 人类 的 力量 在于 团结
- Sức mạnh nhân loại nằm ở đoàn kết.
- 军民团结 力量 大 无穷
- Quân dân đoàn kết thì sức mạnh vô hạn.
- 在 日暮途穷 的 绝境 里 只 需 团结 就 能 看到 山穷水尽
- Ở trong tuyệt cảnh bước đường cùng, chỉ cần đoàn kết là có thể thấy cuối con đường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
团›
就›
是›
结›
量›