Đọc nhanh: 团结工会 (đoàn kết công hội). Ý nghĩa là: Đoàn kết (Liên đoàn công nhân Ba Lan).
团结工会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đoàn kết (Liên đoàn công nhân Ba Lan)
Solidarity (Polish worker's union)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 团结工会
- 现代 奥运会 是 团结 友爱 与 和平 的 象征
- Thế vận hội Olympic hiện đại là biểu tượng của sự đoàn kết, hữu nghị và hòa bình.
- 大家 一起 团结 工作
- Mọi người cùng nhau đoàn kết làm việc.
- 团结 的 盛会
- cuộc họp đoàn kết.
- 互相 猜忌 会 影响 团结
- nghi ngờ lẫn nhau sẽ ảnh hưởng đến sự đoàn kết
- 大会 自始至终 充满 着 团结 欢乐 的 气氛
- đại hội từ đầu đến cuối tràn ngập tình đoàn kết.
- 她 拒绝 接见 工会 代表团
- Cô ấy từ chối tiếp đón đoàn đại biểu của công đoàn.
- 这样 的 剧情 最终 很少 会 有 大团圆 结局
- Một cốt truyện như vậy hiếm khi có kết cục đoàn viên.
- 每周 召开 一次 注塑 部 出产 例会 , 不断 总结 工作 中 的 题目 , 提出 改善
- Họp định kỳ sản xuất của bộ phận ép nhựa được tổ chức mỗi tuần một lần để liên tục tổng kết những tồn tại trong công việc và đề xuất cải tiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
团›
工›
结›