Đọc nhanh: 民族团结 (dân tộc đoàn kết). Ý nghĩa là: đoàn kết dân tộc.
民族团结 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đoàn kết dân tộc
national unity
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 民族团结
- 军民团结
- quân dân đoàn kết.
- 各族人民 团结友爱 互助
- Nhân dân các dân tộc đoàn kết, thân ái, hỗ trợ lẫn nhau.
- 全 民族团结 起来 驱逐 侵略者
- Toàn dân đoàn kết đánh đuổi quân xâm lược.
- 全国 人民 团结起来
- Nhân dân cả nước đoàn kết lại.
- 民族意识 促进 国家 团结
- Ý thức dân tộc thúc đẩy sự đoàn kết quốc gia.
- 军民团结 力量 大 无穷
- Quân dân đoàn kết thì sức mạnh vô hạn.
- 那 宗族 人 都 很 团结
- Các thành viên trong gia tộc rất đoàn kết.
- 军民团结 如一人 , 试看 天下 谁 能 敌
- quân dân đoàn kết một lòng, xem trên đời này có ai địch nổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
团›
族›
民›
结›