Đọc nhanh: 唾液 (thóa dịch). Ý nghĩa là: nướt bọt; nước miếng; thoá dịch; nước bọt. Ví dụ : - 狗见到骨头就大量分泌唾液. Chó thấy xương sẽ tiết ra lượng nước bọt lớn.. - 唾液是由口腔的唾液腺分泌出来的. Nước bọt được tiết ra từ tuyến nước bọt trong miệng.. - 她用力咽了一下唾液, 转身面对那个控告她的人. Cô ấy nỗ lực nuốt nước miếng và quay lại đối mặt với người tố cáo cô ấy.
唾液 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nướt bọt; nước miếng; thoá dịch; nước bọt
口腔中分泌的液体,作用是使口腔湿润,使食物变软容易咽下,还能分解淀粉,有部分消化作用通称唾沫或口水; 液体形成的许多小泡
- 狗 见到 骨头 就 大量 分泌 唾液
- Chó thấy xương sẽ tiết ra lượng nước bọt lớn.
- 唾液 是 由 口腔 的 唾液腺 分泌 出来 的
- Nước bọt được tiết ra từ tuyến nước bọt trong miệng.
- 她 用力 咽 了 一下 唾液 转身 面对 那个 控告 她 的 人
- Cô ấy nỗ lực nuốt nước miếng và quay lại đối mặt với người tố cáo cô ấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唾液
- 饱和溶液
- dung dịch bão hoà.
- 唾液 是 由 口腔 的 唾液腺 分泌 出来 的
- Nước bọt được tiết ra từ tuyến nước bọt trong miệng.
- 受 天下人 唾骂
- bị thiên hạ chửi mắng; bị mọi người chửi rủa.
- 出卖 民族利益 的 反动派 永远 被 人民 所 唾弃
- bọn phản động bán rẻ lợi ích của dân tộc, suốt đời bị nhân dân khinh bỉ.
- 唾壶
- ống nhổ
- 狗 见到 骨头 就 大量 分泌 唾液
- Chó thấy xương sẽ tiết ra lượng nước bọt lớn.
- 她 用力 咽 了 一下 唾液 转身 面对 那个 控告 她 的 人
- Cô ấy nỗ lực nuốt nước miếng và quay lại đối mặt với người tố cáo cô ấy.
- 合作 精神 是 团队 的 血液
- Tinh thần hợp tác là cốt yếu của đội nhóm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唾›
液›