Đọc nhanh: 渴求 (khát cầu). Ý nghĩa là: khao khát; đòi hỏi; theo đuổi. Ví dụ : - 渴求进步。 khao khát tiến bộ
渴求 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khao khát; đòi hỏi; theo đuổi
迫切地要求或追求
- 渴求 进步
- khao khát tiến bộ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渴求
- 渴求 进步
- khao khát tiến bộ
- 严格要求 和 求全责备 是 两回事
- Yêu cầu nghiêm ngặt và đổ lỗi hết cho người khác là hai chuyện khác nhau.
- 不要 苛求 于 人
- không được yêu cầu quá nghiêm khắc với người ta.
- 黎民 渴望 和平
- Dân chúng khao khát hòa bình.
- 临渴掘井 缓不济急
- khát nước mới đào giếng; nước đến chân mới nhảy.
- 与 要求 不 相符合
- Không phù hợp với yêu cầu.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 为了 和平 , 只好 委曲求全
- Vì hòa bình, chỉ đành nhẫn nhịn chịu đựng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
求›
渴›