Đọc nhanh: 和解费 (hoà giải phí). Ý nghĩa là: giải quyết tiền (tiền phạt hoặc thanh toán để chấm dứt tranh chấp pháp lý).
和解费 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giải quyết tiền (tiền phạt hoặc thanh toán để chấm dứt tranh chấp pháp lý)
money settlement (fine or payment to end a legal dispute)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和解费
- 她 和 同事 解释 计划
- Cô ấy giải thích kế hoạch với đồng nghiệp.
- 人们 需要 彼此 支持 和 理解
- Mọi người cần hỗ trợ và hiểu nhau.
- 国民收入 的 积累 和 消费
- Tích lũy thu nhập quốc dân và tiêu dùng.
- 他 为了 和解 做出 了 让步
- Anh ấy đã nhượng bộ để hòa giải.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 双方 能 互让 和解 吗
- Liệu cả hai bên có thể thỏa thuận và giải quyết thông qua việc nhượng bộ lẫn nhau không?
- 我们 需要 和解 这个 争端
- Chúng ta cần hòa giải cuộc tranh chấp này.
- 在 双方 的 共同努力 和 密切配合 下 , 有关 问题 一定 能够 得到 妥善解决
- Với sự nỗ lực chung và hợp tác chặt chẽ của cả hai bên, các vấn đề liên quan chắc chắn sẽ được giải quyết thỏa đáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
解›
费›