和解费 héjiě fèi
volume volume

Từ hán việt: 【hoà giải phí】

Đọc nhanh: 和解费 (hoà giải phí). Ý nghĩa là: giải quyết tiền (tiền phạt hoặc thanh toán để chấm dứt tranh chấp pháp lý).

Ý Nghĩa của "和解费" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

和解费 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giải quyết tiền (tiền phạt hoặc thanh toán để chấm dứt tranh chấp pháp lý)

money settlement (fine or payment to end a legal dispute)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和解费

  • volume volume

    - 同事 tóngshì 解释 jiěshì 计划 jìhuà

    - Cô ấy giải thích kế hoạch với đồng nghiệp.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 需要 xūyào 彼此 bǐcǐ 支持 zhīchí 理解 lǐjiě

    - Mọi người cần hỗ trợ và hiểu nhau.

  • volume volume

    - 国民收入 guómínshōurù de 积累 jīlěi 消费 xiāofèi

    - Tích lũy thu nhập quốc dân và tiêu dùng.

  • volume volume

    - 为了 wèile 和解 héjiě 做出 zuòchū le 让步 ràngbù

    - Anh ấy đã nhượng bộ để hòa giải.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn nín de 口味 kǒuwèi 消费 xiāofèi 预算 yùsuàn 如何 rúhé 香港 xiānggǎng de 餐馆 cānguǎn 总能 zǒngnéng 迎合 yínghé nín de 要求 yāoqiú

    - Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.

  • volume volume

    - 双方 shuāngfāng néng 互让 hùràng 和解 héjiě ma

    - Liệu cả hai bên có thể thỏa thuận và giải quyết thông qua việc nhượng bộ lẫn nhau không?

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 和解 héjiě 这个 zhègè 争端 zhēngduān

    - Chúng ta cần hòa giải cuộc tranh chấp này.

  • volume volume

    - zài 双方 shuāngfāng de 共同努力 gòngtóngnǔlì 密切配合 mìqièpèihé xià 有关 yǒuguān 问题 wèntí 一定 yídìng 能够 nénggòu 得到 dédào 妥善解决 tuǒshànjiějué

    - Với sự nỗ lực chung và hợp tác chặt chẽ của cả hai bên, các vấn đề liên quan chắc chắn sẽ được giải quyết thỏa đáng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Hé , Hè , Hú , Huó , Huò
    • Âm hán việt: Hoà , Hoạ , Hồ
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDR (竹木口)
    • Bảng mã:U+548C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Giác 角 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiě , Jiè , Xiè
    • Âm hán việt: Giái , Giải , Giới
    • Nét bút:ノフノフ一一丨フノノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NBSHQ (弓月尸竹手)
    • Bảng mã:U+89E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Bì , Fèi
    • Âm hán việt: , Bỉ , Phí
    • Nét bút:フ一フノ丨丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LNBO (中弓月人)
    • Bảng mã:U+8D39
    • Tần suất sử dụng:Rất cao