纷争 fēnzhēng
volume volume

Từ hán việt: 【phân tranh】

Đọc nhanh: 纷争 (phân tranh). Ý nghĩa là: tranh chấp; phân tranh. Ví dụ : - 引起一场纷争。 gây một phen tranh chấp

Ý Nghĩa của "纷争" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

纷争 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tranh chấp; phân tranh

纠纷;争执

Ví dụ:
  • volume volume

    - 引起 yǐnqǐ 一场 yīchǎng 纷争 fēnzhēng

    - gây một phen tranh chấp

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纷争

  • volume volume

    - 世事 shìshì 纷扰 fēnrǎo

    - thế sự rối bời

  • volume volume

    - 不必 bùbì 争辩 zhēngbiàn

    - không nên tranh luận vói anh ta.

  • volume volume

    - 战国 zhànguó 纷争 fēnzhēng 不断 bùduàn

    - Cuối thời Chiến Quốc tranh chấp không ngừng.

  • volume volume

    - 不要 búyào 贱人 jiànrén 争论 zhēnglùn

    - Không cần phải tranh cãi với người đê tiện.

  • volume volume

    - 世界 shìjiè 人民 rénmín 反对 fǎnduì 侵略战争 qīnlüèzhànzhēng

    - Nhân dân thế giới phản đối chiến tranh xâm lược.

  • volume volume

    - 引起 yǐnqǐ 一场 yīchǎng 纷争 fēnzhēng

    - gây một phen tranh chấp

  • volume volume

    - 不要 búyào zài 争论 zhēnglùn zhōng 反唇相稽 fǎnchúnxiāngjī

    - Đừng cãi nhau khi tranh luận.

  • volume volume

    - 鼓足干劲 gǔzúgànjìn 力争上游 lìzhēngshàngyóu

    - Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+5 nét), đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhéng , Zhèng
    • Âm hán việt: Tranh , Tránh
    • Nét bút:ノフフ一一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NSD (弓尸木)
    • Bảng mã:U+4E89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Fēn
    • Âm hán việt: Phân
    • Nét bút:フフ一ノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMCSH (女一金尸竹)
    • Bảng mã:U+7EB7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao