Đọc nhanh: 和局 (hoà cục). Ý nghĩa là: hoà; hoà nhau (đánh cờ hay thi đấu). Ví dụ : - 三盘棋却有两盘是和局。 chơi ba ván cờ, hoà hai ván.
和局 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoà; hoà nhau (đánh cờ hay thi đấu)
(下棋或赛球) 不分胜负的结果
- 三盘 棋 却 有 两盘 是 和 局
- chơi ba ván cờ, hoà hai ván.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和局
- 三盘 棋 却 有 两盘 是 和 局
- chơi ba ván cờ, hoà hai ván.
- 局势 和缓 了
- cục thế hoà hoãn
- 缓和 紧张局势
- làm dịu tình hình căng thẳng
- 他 的 妻子 和 其 支持者 随后 到 警察局 将 他 保释 了 出来
- Vợ và những người ủng hộ anh ta sau đó đã đến đồn cảnh sát bảo lãnh anh ta ra.
- 主队 和 客队 打成 平局
- Đội nhà và đội khách hòa nhau.
- 改变 格局 需要 时间 和 努力
- Thay đổi kết cấu cần thời gian và công sức.
- 揭露 和 谴责 形形色色 的 和谈 骗局
- Vạch trần và lên án trò bịp "đàm phám hoà bình" dưới mọi hình thức.
- 他 刚刚 和 了 一局
- Anh ấy vừa ù một ván.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
局›