Đọc nhanh: 顶牛儿 (đỉnh ngưu nhi). Ý nghĩa là: đối chọi; xung khắc; va chạm; mâu thuẫn; trái nhau; ngược lại, chơi đô-mi-nô. Ví dụ : - 这两节课排得顶牛儿了。 hai tiết học này sắp xếp trái nhau quá.
顶牛儿 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đối chọi; xung khắc; va chạm; mâu thuẫn; trái nhau; ngược lại
比喻争持不下或互相冲突
- 这 两节课 排 得 顶牛儿 了
- hai tiết học này sắp xếp trái nhau quá.
✪ 2. chơi đô-mi-nô
骨牌的一种玩法,两家或几家轮流出牌,点数相同的一头互相衔接,接不上的人从手里选一张牌扣下,以终局不扣牌或所扣点数最小者为胜也叫接龙
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶牛儿
- 这顶 帽子 是 软 胎儿 的
- tấm lót của chiếc mũ này mềm quá.
- 牛鼻 桊 儿
- dàm xỏ mũi trâu.
- 他 喜欢 吃 牛肉干 儿
- Anh ấy thích ăn thịt bò khô.
- 牛 蹄筋 儿
- gân gót bò.
- 这 两节课 排 得 顶牛儿 了
- hai tiết học này sắp xếp trái nhau quá.
- 他们 两人 一谈 就 顶 起 牛儿 来 了
- hai người này hễ nói chuyện là xung khắc.
- 他 顶 名儿 参加 了 比赛
- Anh ta mạo danh để tham gia cuộc thi.
- 活儿 重 , 两个 人顶 不 下来
- Công việc quá nặng, hai người không kham nổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
牛›
顶›