Đọc nhanh: 和解地笑 (hoà giải địa tiếu). Ý nghĩa là: cười xoà.
和解地笑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cười xoà
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和解地笑
- 她 和蔼 地笑 着
- Bà ấy mỉm cười thân thiện.
- 她 随心所欲 地 雇用 人 和 解雇 人
- Cô ấy thuê và sa thải mọi người tùy theo ý muốn của mình.
- 他 皮笑肉不笑 地 和 我 打 了 招呼
- Anh ấy với tôi đã cười mỉm nhưng không phải cười toàn thân và chào hỏi.
- 他们 的 争执 已经 得到 和解
- sự tranh chấp của họ đã được hoà giải.
- 不以为然 地一笑
- cười khẩy không đồng ý
- 他 为了 和解 做出 了 让步
- Anh ấy đã nhượng bộ để hòa giải.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
- 他 乐观 地说 问题 会 解决
- Anh ấy lạc quan nói rằng vấn đề sẽ được giải quyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
地›
笑›
解›