Đọc nhanh: 搏斗 (bác đấu). Ý nghĩa là: vật lộn; đọ sức; vật; đè; đánh xáp lá cà (tay không hoặc dùng dao, gậy đánh nhau kịch liệt), tranh đấu kịch liệt; vật lộn; trận chiến; đấu tranh. Ví dụ : - 用刺刀跟敌人搏斗 dùng lưỡi lê đánh xáp lá cà với địch. - 与暴风雪搏斗 vật lộn cùng gió tuyết dữ dội. - 这是一场新旧思想的大搏斗 đây là trận chiến lớn giữa tư tưởng mới và cũ
搏斗 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vật lộn; đọ sức; vật; đè; đánh xáp lá cà (tay không hoặc dùng dao, gậy đánh nhau kịch liệt)
徒手或用刀、棒等激烈地对打
- 用 刺刀 跟 敌人 搏斗
- dùng lưỡi lê đánh xáp lá cà với địch
✪ 2. tranh đấu kịch liệt; vật lộn; trận chiến; đấu tranh
比喻激烈地斗争
- 与 暴风雪 搏斗
- vật lộn cùng gió tuyết dữ dội
- 这是 一场 新旧 思想 的 大 搏斗
- đây là trận chiến lớn giữa tư tưởng mới và cũ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搏斗
- 京剧 泰斗
- ngôi sao sáng trong làng Kinh Kịch
- 与 暴风雪 搏斗
- vật lộn cùng gió tuyết dữ dội
- 用 刺刀 跟 敌人 搏斗
- dùng lưỡi lê đánh xáp lá cà với địch
- 两个 选手 在 擂台 上 搏斗
- Hai võ sĩ đấu tranh trên võ đài.
- 警察 与 歹徒 展开 了 搏斗
- Cảnh sát đã vật lộn với tên tội phạm.
- 这是 一场 新旧 思想 的 大 搏斗
- đây là trận chiến lớn giữa tư tưởng mới và cũ
- 为了 成功 必须 奋斗
- Để thành công cần phải phấn đấu.
- 人不可貌 相 , 海水不可 斗量
- Con người không thể bị phán xét bởi ngoại hình; biển không thể đo bằng cốc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
搏›
斗›