决斗 juédòu
volume volume

Từ hán việt: 【quyết đẩu】

Đọc nhanh: 决斗 (quyết đẩu). Ý nghĩa là: đấu súng; đấu gươm; đọ súng; đọ kiếm, quyết đấu; quyết chiến. Ví dụ : - 我向他挑战进行决斗。 Tôi đã thách đấu anh ta.

Ý Nghĩa của "决斗" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

决斗 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đấu súng; đấu gươm; đọ súng; đọ kiếm

过去欧洲流行的一种风俗,两人发生争端,各不相让,约定时间地点,并邀请证人,彼此用武器对打

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiàng 挑战 tiǎozhàn 进行 jìnxíng 决斗 juédòu

    - Tôi đã thách đấu anh ta.

✪ 2. quyết đấu; quyết chiến

泛指进行你死我活的斗争

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 决斗

  • volume volume

    - 决死 juésǐ de 斗争 dòuzhēng

    - đấu tranh sinh tử.

  • volume volume

    - 不可 bùkě chí le 斗志 dòuzhì

    - Không thể nới lỏng ý chí chiến đấu.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 下决心 xiàjuéxīn 战斗 zhàndòu 到底 dàodǐ

    - Họ quyết tâm chiến đấu đến cùng.

  • volume volume

    - 不要 búyào 磨叽 mòji le 快点 kuàidiǎn 决定 juédìng ba

    - Đừng lề mề nữa, hãy quyết định nhanh lên!

  • volume volume

    - gēn 歪风邪气 wāifēngxiéqì zuò 坚决 jiānjué de 斗争 dòuzhēng

    - phải kiên quyết đấu tranh với không khí không lành mạnh.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 进行 jìnxíng 坚决 jiānjué de 斗争 dòuzhēng

    - Chúng ta phải tiến hành cuộc đấu tranh kiên quyết.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 决不会 juébúhuì 忘记 wàngjì 今天 jīntiān de 胜利 shènglì shì 经过 jīngguò 艰苦 jiānkǔ de 斗争 dòuzhēng 得来 delái de

    - chúng ta quyết không thể quên rằng, thắng lợi hôm nay là phải qua đấu tranh gian khổ mới có được.

  • volume volume

    - xiàng 挑战 tiǎozhàn 进行 jìnxíng 决斗 juédòu

    - Tôi đã thách đấu anh ta.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+4 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Huyết , Khuyết , Quyết
    • Nét bút:丶一フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMDK (戈一木大)
    • Bảng mã:U+51B3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đẩu 斗 (+0 nét)
    • Pinyin: Dǒu , Dòu
    • Âm hán việt: Đấu , Đẩu , Ẩu
    • Nét bút:丶丶一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YJ (卜十)
    • Bảng mã:U+6597
    • Tần suất sử dụng:Rất cao