我喜欢和你一起笑 wǒ xǐhuān hé nǐ yīqǐ xiào
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 我喜欢和你一起笑 Ý nghĩa là: Anh thích cười cùng em.. Ví dụ : - 我喜欢和你一起笑我们的笑声充满了幸福。 Anh thích cười cùng em, tiếng cười của chúng ta đầy ắp hạnh phúc.. - 每次和你一起笑我都会觉得特别快乐。 Mỗi lần cười cùng em, anh luôn cảm thấy vô cùng vui vẻ.

Ý Nghĩa của "我喜欢和你一起笑" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

我喜欢和你一起笑 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Anh thích cười cùng em.

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 一起 yìqǐ xiào 我们 wǒmen de 笑声 xiàoshēng 充满 chōngmǎn le 幸福 xìngfú

    - Anh thích cười cùng em, tiếng cười của chúng ta đầy ắp hạnh phúc.

  • volume volume

    - 每次 měicì 一起 yìqǐ xiào dōu huì 觉得 juéde 特别 tèbié 快乐 kuàilè

    - Mỗi lần cười cùng em, anh luôn cảm thấy vô cùng vui vẻ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 我喜欢和你一起笑

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 一起 yìqǐ 溜冰 liūbīng

    - Cô ấy thích đi trượt băng cùng tôi.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 家人 jiārén 一起 yìqǐ 吃晚饭 chīwǎnfàn

    - Tôi thích ăn bữa tối cùng gia đình.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 女朋友 nǚpéngyou 生活 shēnghuó zài 一起 yìqǐ

    - Tôi thích sống chung với bạn gái.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 朋友 péngyou 一起 yìqǐ 逛街 guàngjiē

    - Tôi thích đi mua sắm với bạn bè.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 朋友 péngyou 一起 yìqǐ 嬉闹 xīnào

    - Tôi thích cùng bạn bè nô đùa.

  • - 喜欢 xǐhuan de 一切 yīqiè 包括 bāokuò de 优点 yōudiǎn 缺点 quēdiǎn

    - Anh thích tất cả về em, bao gồm cả ưu điểm và khuyết điểm của em.

  • - 喜欢 xǐhuan 一起 yìqǐ xiào 我们 wǒmen de 笑声 xiàoshēng 充满 chōngmǎn le 幸福 xìngfú

    - Anh thích cười cùng em, tiếng cười của chúng ta đầy ắp hạnh phúc.

  • - 每次 měicì 一起 yìqǐ xiào dōu huì 觉得 juéde 特别 tèbié 快乐 kuàilè

    - Mỗi lần cười cùng em, anh luôn cảm thấy vô cùng vui vẻ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhĩ , Nễ
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ONF (人弓火)
    • Bảng mã:U+4F60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Hé , Hè , Hú , Huó , Huò
    • Âm hán việt: Hoà , Hoạ , Hồ
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDR (竹木口)
    • Bảng mã:U+548C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hi , , , Hỉ , Hỷ
    • Nét bút:一丨一丨フ一丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GRTR (土口廿口)
    • Bảng mã:U+559C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngã
    • Nét bút:ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQI (竹手戈)
    • Bảng mã:U+6211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+2 nét)
    • Pinyin: Huān
    • Âm hán việt: Hoan
    • Nét bút:フ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ENO (水弓人)
    • Bảng mã:U+6B22
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiào
    • Âm hán việt: Tiếu
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HHK (竹竹大)
    • Bảng mã:U+7B11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khỉ , Khởi
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GORU (土人口山)
    • Bảng mã:U+8D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao