Đọc nhanh: 格斗 (cách đấu). Ý nghĩa là: đánh nhau kịch liệt; vật lộn quyết liệt. Ví dụ : - 他是徒手格斗的能手。 Anh ấy là một chuyên gia võ thuật không sử dụng vũ khí.
格斗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh nhau kịch liệt; vật lộn quyết liệt
紧张激烈地搏斗
- 他 是 徒手格斗 的 能手
- Anh ấy là một chuyên gia võ thuật không sử dụng vũ khí.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 格斗
- 徒手格斗
- đánh nhau bằng tay không kịch liệt.
- 白刃 格斗
- trận giáp lá cà; trận đọ dao; trận đấu dao găm
- 与 暴风雪 搏斗
- vật lộn cùng gió tuyết dữ dội
- 他 是 徒手格斗 的 能手
- Anh ấy là một chuyên gia võ thuật không sử dụng vũ khí.
- 不能 給不 合格 产品 上市 开绿灯
- Không thể cho qua những sản phẩm không đủ tiêu chuẩn xuất hiện trên thị trường.
- 一言不合 , 他们 就 争斗 起来
- Nói chuyện không hợp, hai người xông vào ẩu đả.
- 前 综合 格斗 重量级 选手
- Anh ấy là cựu ứng cử viên MMA hạng nặng.
- 她 和 小偷 在 街上 格斗
- Cô ấy và tên trộm đánh nhau trên phố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
斗›
格›
tranh chấp; phân tranh
Tàn Sát, Giết Hàng Loạt, Giết Hại
vật lộn; đánh tay không; đánh bằng kiếm; giáp lá cà; sáp lá cà; sát lá-cà; xáp lá càxáp trận
Vật Lộn
thi đấu; trận đấu
đấu súng; đấu gươm; đọ súng; đọ kiếmquyết đấu; quyết chiến
Tranh Chấp, Bất Hòa
quyền anh; đánh bốc