纠纷 jiūfēn
volume volume

Từ hán việt: 【củ phân】

Đọc nhanh: 纠纷 (củ phân). Ý nghĩa là: tranh chấp; mâu thuẫn; xung đột . Ví dụ : - 我们解决了这次纠纷。 Chúng tôi đã giải quyết được vụ tranh chấp này.. - 这起纠纷很复杂。 Cuộc tranh chấp này rất rắc rối.. - 她处理了家庭纠纷。 Cô ấy đã giải quyết mâu thuẫn gia đình.

Ý Nghĩa của "纠纷" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

纠纷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tranh chấp; mâu thuẫn; xung đột

双方有矛盾或者利益冲突,需要解决的事情

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 解决 jiějué le 这次 zhècì 纠纷 jiūfēn

    - Chúng tôi đã giải quyết được vụ tranh chấp này.

  • volume volume

    - zhè 起纠纷 qǐjiūfēn hěn 复杂 fùzá

    - Cuộc tranh chấp này rất rắc rối.

  • volume volume

    - 处理 chǔlǐ le 家庭 jiātíng 纠纷 jiūfēn

    - Cô ấy đã giải quyết mâu thuẫn gia đình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 纠纷

✪ 1. Định ngữ (家庭/ 邻里/ 法律/...)+ (的) + 纠纷

"纠纷" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 家庭 jiātíng de 纠纷 jiūfēn hěn 常见 chángjiàn

    - Mâu thuẫn gia đình là chuyện thường ngày.

  • volume

    - 法律 fǎlǜ de 纠纷 jiūfēn 需要 xūyào 审判 shěnpàn

    - Tranh chấp pháp luật cần phải được đưa ra xét xử.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纠纷

  • volume volume

    - 纠纷 jiūfēn de 余波 yúbō

    - dư âm của sự tranh chấp

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 处理 chǔlǐ 纠纷 jiūfēn 事件 shìjiàn

    - Anh ấy đang xử lý sự kiện tranh chấp.

  • volume volume

    - 调解纠纷 tiáojiějiūfēn

    - hoà giải tranh chấp

  • volume volume

    - 处理 chǔlǐ le 家庭 jiātíng 纠纷 jiūfēn

    - Cô ấy đã giải quyết mâu thuẫn gia đình.

  • volume volume

    - zhè 起纠纷 qǐjiūfēn hěn 复杂 fùzá

    - Cuộc tranh chấp này rất rắc rối.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì diào 邻里纠纷 línlǐjiūfēn

    - Anh ấy nỗ lực hòa giải xung đột giữa hàng xóm.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 解决 jiějué le 这次 zhècì 纠纷 jiūfēn

    - Chúng tôi đã giải quyết được vụ tranh chấp này.

  • volume volume

    - zài 这场 zhèchǎng 纠纷 jiūfēn 很难说 hěnnánshuō shuí duì shuí duì

    - trong cuộc tranh chấp này, khó nói được ai đúng ai sai.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiǎo , Jiū , Jiǔ
    • Âm hán việt: Củ , Kiểu
    • Nét bút:フフ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMVL (女一女中)
    • Bảng mã:U+7EA0
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Fēn
    • Âm hán việt: Phân
    • Nét bút:フフ一ノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMCSH (女一金尸竹)
    • Bảng mã:U+7EB7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao