Đọc nhanh: 纠纷 (củ phân). Ý nghĩa là: tranh chấp; mâu thuẫn; xung đột . Ví dụ : - 我们解决了这次纠纷。 Chúng tôi đã giải quyết được vụ tranh chấp này.. - 这起纠纷很复杂。 Cuộc tranh chấp này rất rắc rối.. - 她处理了家庭纠纷。 Cô ấy đã giải quyết mâu thuẫn gia đình.
纠纷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tranh chấp; mâu thuẫn; xung đột
双方有矛盾或者利益冲突,需要解决的事情
- 我们 解决 了 这次 纠纷
- Chúng tôi đã giải quyết được vụ tranh chấp này.
- 这 起纠纷 很 复杂
- Cuộc tranh chấp này rất rắc rối.
- 她 处理 了 家庭 纠纷
- Cô ấy đã giải quyết mâu thuẫn gia đình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 纠纷
✪ 1. Định ngữ (家庭/ 邻里/ 法律/...)+ (的) + 纠纷
"纠纷" vai trò trung tâm ngữ
- 家庭 的 纠纷 很 常见
- Mâu thuẫn gia đình là chuyện thường ngày.
- 法律 的 纠纷 需要 审判
- Tranh chấp pháp luật cần phải được đưa ra xét xử.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纠纷
- 纠纷 的 余波
- dư âm của sự tranh chấp
- 他 正在 处理 纠纷 事件
- Anh ấy đang xử lý sự kiện tranh chấp.
- 调解纠纷
- hoà giải tranh chấp
- 她 处理 了 家庭 纠纷
- Cô ấy đã giải quyết mâu thuẫn gia đình.
- 这 起纠纷 很 复杂
- Cuộc tranh chấp này rất rắc rối.
- 他 努力 调 邻里纠纷
- Anh ấy nỗ lực hòa giải xung đột giữa hàng xóm.
- 我们 解决 了 这次 纠纷
- Chúng tôi đã giải quyết được vụ tranh chấp này.
- 在 这场 纠纷 里 , 很难说 谁 对 谁 不 对
- trong cuộc tranh chấp này, khó nói được ai đúng ai sai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
纠›
纷›