Đọc nhanh: 争斗 (tranh đẩu). Ý nghĩa là: đánh nhau; đánh lộn, tranh đấu; tranh nhau; tranh giành. Ví dụ : - 我和他激烈地争斗了几分钟,终于从他手中夺走了那本书。 Tôi và anh ta đã tranh đấu gay gắt trong vài phút và cuối cùng tôi đã lấy được cuốn sách từ tay anh ta.
争斗 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đánh nhau; đánh lộn
打架
- 我 和 他 激烈 地 争斗 了 几分钟 , 终于 从 他 手中 夺走 了 那本书
- Tôi và anh ta đã tranh đấu gay gắt trong vài phút và cuối cùng tôi đã lấy được cuốn sách từ tay anh ta.
✪ 2. tranh đấu; tranh nhau; tranh giành
泛指对立的一方力求克服另一方的活动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 争斗
- 兄弟俩 为 家产 而 斗争
- Hai anh em tranh đấu vì gia tài.
- 声援 被压迫 民族 的 正义斗争
- Lên tiếng ủng hộ cuộc đấu tranh chính nghĩa của các dân tộc bị áp bức.
- 作者 用 非常 经济 的 笔墨 写出 了 这 一场 复杂 的 斗争
- tác giả đã rất hạn chế ngòi bút để viết về một cuộc đấu tranh phức tạp.
- 他们 重逢 时 昔日 之 明争暗斗 旋即 死灰复燃
- Khi họ gặp lại nhau, những cuộc đấu tranh âm thầm trong quá khứ ngay lập tức bùng cháy trở lại.
- 他 始终 站 在 斗争 的 最 前列
- anh ấy mãi mãi đứng hàng đầu trong cuộc đấu tranh.
- 两 国 为了 资源 而 斗争
- Hai quốc gia tranh đấu vì tài nguyên.
- 为 建设 美好 的 未来 而 斗争
- phấn đấu xây dựng vì tương lai tốt đẹp.
- 两个 选手 激烈 斗争
- Hai vận động viên đang đấu nhau rất kịch liệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
争›
斗›