Đọc nhanh: 角斗 (giác đẩu). Ý nghĩa là: thi đấu; trận đấu. Ví dụ : - 角斗场。 trận thi đấu.
角斗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thi đấu; trận đấu
搏斗比赛; 在体育、生产等活动中, 比较本领、技术的高低, 多用于口语
 
                                                                
                                                                                                                        
                                                                     
                                                                
                                                                                                                                                            
                                            - 角斗场
- trận thi đấu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 角斗
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 角斗场
- trận thi đấu.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 你 是 角斗士 耶
- Vì vậy, bạn là một đấu sĩ!
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 与 暴风雪 搏斗
- vật lộn cùng gió tuyết dữ dội
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 两个 选手 在 擂台 上 搏斗
- Hai võ sĩ đấu tranh trên võ đài.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 专机 有 战斗机 护航
- chuyên cơ có máy bay chiến đấu hộ tống.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 资产阶级 政党 内部 , 各个 派系 互相 倾轧 , 勾心斗角
- trong nội bộ chính đảng của giai cấp tư sản, các phe phái đấu đá và tranh giành lẫn nhau.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 三角形 有 三条 边
- Hình tam giác có ba cạnh.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 每次 战斗 前 都 会 吹 号角
- Mỗi khi trước trận chiến đều thổi kèn hiệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
斗›
角›
đánh nhau kịch liệt; vật lộn quyết liệt
đấu súng; đấu gươm; đọ súng; đọ kiếmquyết đấu; quyết chiến