Đọc nhanh: 上进心 (thượng tiến tâm). Ý nghĩa là: động lực / tham vọng, cầu tiến; chí tiến thủ.
上进心 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. động lực / tham vọng, cầu tiến; chí tiến thủ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上进心
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 七上八下 ( 心神不安 )
- thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.
- 上进心
- chí tiến thủ.
- 一股 暖流 涌 上 心头
- bỗng thấy ấm áp trong lòng.
- 上级 纠察 工作进展
- Cấp trên giám sát tiến độ công việc.
- 世上无难事 , 只怕有心人
- không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền (trên đời không có việc gì khó, chỉ sợ người có quyết tâm.).
- 世上 无事难 , 只怕有心人 这 是 很 有 道理 的 一句 老话
- "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.
- 今天 晚上 有 派对 , 玩得 开心 啊 !
- Tối nay có tiệc, chơi vui nhé!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
⺗›
心›
进›