Đọc nhanh: 不周 (bất chu). Ý nghĩa là: không chu đáo; không hoàn hảo; không đầy đủ. Ví dụ : - 考虑不周 suy xét không đến nơi. - 招待不周 tiếp đãi không chu đáo
不周 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không chu đáo; không hoàn hảo; không đầy đủ
不周到;不完备
- 考虑不周
- suy xét không đến nơi
- 招待不周
- tiếp đãi không chu đáo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不周
- 安排 不周 , 两个 会 撞车 了
- sắp xếp không chu đáo, hai cuộc họp trùng nhau.
- 不周 之 处 , 尚望 涵容
- có chỗ nào không chu đáo, mong lượng thứ cho.
- 她 每周 再 交往 不同 的 男孩 , 因此 得 上 了 公交车 女孩 的 称号
- Cô ấy mỗi tuần lại hẹn hò với 1 chàng trai khác nhau, nên cô ấy có biệt danh là "Bus Girl".
- 不满 周岁 的 婴儿 很多
- Có nhiều trẻ chưa đầy một tuổi.
- 我们 周末 见 不了 面 的
- Chúng ta không thể gặp mặt vào cuối tuần được.
- 什么 做 一天 ? 你 做 一周 还 不 完
- Gì, làm một ngày? cậu làm một tuần còn chả xong.
- 同学们 约定 周日 在 文化 活动中心 会合 , 一言为定 , 不见不散
- Các sinh viên đã đồng ý gặp nhau tại Trung tâm Hoạt động Văn hóa vào Chủ nhật.
- 有 不周到 的 地方 请原谅
- Có gì không chu đáo xin lượng thứ cho.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
周›