不周 bù zhōu
volume volume

Từ hán việt: 【bất chu】

Đọc nhanh: 不周 (bất chu). Ý nghĩa là: không chu đáo; không hoàn hảo; không đầy đủ. Ví dụ : - 考虑不周 suy xét không đến nơi. - 招待不周 tiếp đãi không chu đáo

Ý Nghĩa của "不周" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

不周 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. không chu đáo; không hoàn hảo; không đầy đủ

不周到;不完备

Ví dụ:
  • volume volume

    - 考虑不周 kǎolǜbùzhōu

    - suy xét không đến nơi

  • volume volume

    - 招待不周 zhāodàibùzhōu

    - tiếp đãi không chu đáo

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不周

  • volume volume

    - 安排 ānpái 不周 bùzhōu 两个 liǎnggè huì 撞车 zhuàngchē le

    - sắp xếp không chu đáo, hai cuộc họp trùng nhau.

  • volume volume

    - 不周 bùzhōu zhī chù 尚望 shàngwàng 涵容 hánróng

    - có chỗ nào không chu đáo, mong lượng thứ cho.

  • volume volume

    - 每周 měizhōu zài 交往 jiāowǎng 不同 bùtóng de 男孩 nánhái 因此 yīncǐ shàng le 公交车 gōngjiāochē 女孩 nǚhái de 称号 chēnghào

    - Cô ấy mỗi tuần lại hẹn hò với 1 chàng trai khác nhau, nên cô ấy có biệt danh là "Bus Girl".

  • volume volume

    - 不满 bùmǎn 周岁 zhōusuì de 婴儿 yīngér 很多 hěnduō

    - Có nhiều trẻ chưa đầy một tuổi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 周末 zhōumò jiàn 不了 bùliǎo miàn de

    - Chúng ta không thể gặp mặt vào cuối tuần được.

  • volume volume

    - 什么 shénme zuò 一天 yìtiān zuò 一周 yīzhōu hái wán

    - Gì, làm một ngày? cậu làm một tuần còn chả xong.

  • volume volume

    - 同学们 tóngxuémen 约定 yuēdìng 周日 zhōurì zài 文化 wénhuà 活动中心 huódòngzhōngxīn 会合 huìhé 一言为定 yīyánwéidìng 不见不散 bújiànbúsàn

    - Các sinh viên đã đồng ý gặp nhau tại Trung tâm Hoạt động Văn hóa vào Chủ nhật.

  • volume volume

    - yǒu 不周到 bùzhōudào de 地方 dìfāng 请原谅 qǐngyuánliàng

    - Có gì không chu đáo xin lượng thứ cho.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhōu
    • Âm hán việt: Chu , Châu
    • Nét bút:ノフ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BGR (月土口)
    • Bảng mã:U+5468
    • Tần suất sử dụng:Rất cao