Đọc nhanh: 周围 (chu vi). Ý nghĩa là: xung quanh; chu vi; chung quanh. Ví dụ : - 城市周围有很多森林。 Xung quanh thành phố có rất nhiều rừng.. - 我们要关心周围的人。 Chúng ta cần quan tâm đến những người xung quanh.. - 这里的周围环境很好。 Môi trường xung quanh đây rất tốt.
周围 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xung quanh; chu vi; chung quanh
环绕着中心的部分
- 城市 周围 有 很多 森林
- Xung quanh thành phố có rất nhiều rừng.
- 我们 要 关心 周围 的 人
- Chúng ta cần quan tâm đến những người xung quanh.
- 这里 的 周围环境 很 好
- Môi trường xung quanh đây rất tốt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 周围
✪ 1. Định ngữ (Ai đó/眼睛/城市/小区) (+的) + 周围
"周围“ vai trò trung tâm ngữ
- 游客 都 围 在 导游 周围
- Khách du lịch vây xung quanh hướng dẫn viên.
- 我家 小区 的 周围 很 安静
- Xung quanh khu dân cư của tôi rất yên tĩnh.
✪ 2. 周围 (+的) + Danh từ (人/事/环境)
"周围" vai trò định ngữ
- 他 从来不 关心 周围 的 人
- Anh ấy không bao giờ quan tâm đến những người xung quanh.
- 我们 要 仔细观察 周围 的 事
- Chúng ta cần quan sát kỹ những việc xung quanh.
So sánh, Phân biệt 周围 với từ khác
✪ 1. 附近 vs 周围
Địa điểm và phạm vi thể hiện của "附近" và "周围" không giống nhau, "附近" chỉ là điểm, còn "周围" chỉ là đường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 周围
- 坟丘 子 周围 有 很多 树
- Có nhiều cây xung quanh ngôi mộ.
- 在 疫区 周围 设置 明显 警示 标志
- Đặt các biển cảnh báo rõ ràng xung quanh khu vực có dịch
- 他 从来不 关心 周围 的 人
- Anh ấy không bao giờ quan tâm đến những người xung quanh.
- 工地 四周围 着 栅栏 儿
- hàng rào xung quanh công trường
- 俄而 , 大伙儿 站 在 聚成 一圈 的 猎犬 周围
- Đột nhiên, mọi người đứng xung quanh đàn chó săn tụ tập thành một vòng tròn.
- 他 打量 了 周围 的 环境
- Anh ấy xem xét môi trường xung quanh.
- 他 审视 了 一下 周围 的 环境
- Anh ấy kiểm tra kỹ xung quanh.
- 周围 的 人 都 对 他 投射 出 惊讶 的 眼光
- những người xung quanh nhìn anh ấy với ánh mắt kinh ngạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
周›
围›
giới hạn; giới tuyến; biên giới; bến bờ; bờ bến
Giới Tuyến
Phạm Trù
Lân Cận
Ranh Giới
Chu Vi, Xung Quanh, Bốn Phía
Vùng Ven
Chu Vi Hình Tròn
chu vingoại vi; chung quanh; xung quanh
bốn mặt; bốn phương; xung quanh; tứ diệnbốn phíatứ phươngtứ phía