周末爬山 zhōumò páshān
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 周末爬山 Ý nghĩa là: cuối tuần leo núi. Ví dụ : - 我们打算这个周末去爬山。 Chúng tôi dự định cuối tuần này đi leo núi.. - 周末爬山是一种很好的锻炼方式。 Leo núi cuối tuần là một cách rèn luyện rất tốt.

Ý Nghĩa của "周末爬山" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

周末爬山 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cuối tuần leo núi

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 打算 dǎsuàn 这个 zhègè 周末 zhōumò 爬山 páshān

    - Chúng tôi dự định cuối tuần này đi leo núi.

  • volume volume

    - 周末 zhōumò 爬山 páshān shì 一种 yīzhǒng hěn hǎo de 锻炼 duànliàn 方式 fāngshì

    - Leo núi cuối tuần là một cách rèn luyện rất tốt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 周末爬山

  • volume volume

    - jiù zhe 周末 zhōumò 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 爬山 páshān

    - Nhân dịp cuối tuần, chúng ta cùng đi leo núi.

  • volume volume

    - 我计 wǒjì 周末 zhōumò 爬山 páshān

    - Tôi dự tính cuối tuần đi leo núi.

  • volume volume

    - 周末 zhōumò 我们 wǒmen 爬山 páshān ba

    - Cuối tuần chúng ta đi leo núi nhé!

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 打算 dǎsuàn 周末 zhōumò 爬山 páshān

    - Chúng tôi dự định cuối tuần đi leo núi.

  • volume volume

    - 投票 tóupiào 之后 zhīhòu 我们 wǒmen 发现 fāxiàn 支持 zhīchí 周末 zhōumò 爬山 páshān de 同学 tóngxué zhàn 大多数 dàduōshù

    - sau khi bỏ phiếu, chúng tôi nhận thấy đa số học sinh ủng hộ việc đi leo núi vào cuối tuần.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 计划 jìhuà 周末 zhōumò 爬山 páshān

    - Chúng tôi định cuối tuần đi leo núi.

  • - 这个 zhègè 周末 zhōumò 我们 wǒmen 爬山 páshān 可以 kěyǐ ma

    - Cuối tuần này chúng ta đi leo núi, có được không?

  • - 我们 wǒmen 打算 dǎsuàn 这个 zhègè 周末 zhōumò 爬山 páshān

    - Chúng tôi dự định cuối tuần này đi leo núi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhōu
    • Âm hán việt: Chu , Châu
    • Nét bút:ノフ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BGR (月土口)
    • Bảng mã:U+5468
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+0 nét)
    • Pinyin: Shān
    • Âm hán việt: San , Sơn
    • Nét bút:丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:U (山)
    • Bảng mã:U+5C71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mạt
    • Nét bút:一一丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DJ (木十)
    • Bảng mã:U+672B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Trảo 爪 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ba ,
    • Nét bút:ノノ丨丶フ丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOAU (竹人日山)
    • Bảng mã:U+722C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao