Đọc nhanh: 范畴 (phạm trù). Ý nghĩa là: phạm trù, phạm vi; loại hình; loại. Ví dụ : - 汉字属于表意文字的范畴。 chữ Hán là loại văn tự biểu ý.
范畴 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phạm trù
人的思维对客观事物的普遍本质的概括和反映各门科学都有自己的一些基本范畴,如化合、分解等,是化学的范畴;商品价值、抽象劳动、具体劳动等,是政治经济学的范畴;本质和现象、形式和 内容、必然性和偶然性等,是唯物辩证法的基本范畴
✪ 2. phạm vi; loại hình; loại
类型;范围
- 汉字 属于 表意文字 的 范畴
- chữ Hán là loại văn tự biểu ý.
So sánh, Phân biệt 范畴 với từ khác
✪ 1. 范畴 vs 范围
Giống:
- Tất cả đều có một ý nghĩa trong những ranh giới nhất định, nhưng mức độ nhấn mạnh là khác nhau.
Khác:
- "范畴" tập trung vào những thứ lớn và trừu tượng, thường chỉ những loại được hình thành bởi nhiều sự vật có đặc điểm chung, cũng như khái quát và phản ánh tính chất chung của tư duy con người về sự vật khách quan.
"范围" tập trung vào việc đề cập tới các ranh giới xung quanh của một sự vật.
- "范畴" chủ yếu được sử dụng cho những thứ trừu tượng.
"范围" có thể được sử dụng cho cả những thứ cụ thể và những thứ trừu tượng.
- "范畴" là một thuật ngữ triết học chỉ được sử dụng trong ngôn ngữ viết.
"范围" dùng được cả trong ngôn ngữ nói và viết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 范畴
- 住 在 离 城中心 半径 25 英里 的 范围 内 的 家庭
- Gia đình sống trong vòng bán kính 25 dặm tính từ trung tâm thành phố.
- 汉字 属于 表意文字 的 范畴
- chữ Hán là loại văn tự biểu ý.
- 范畴
- phạm trù.
- 小明 的 作品 范畴 应 属于 魔幻 小说
- Tác phẩm của Hiểu Minh nên thuộc thể loại tiểu thuyết giả tưởng.
- 他 是 人们 的 典范
- Anh ấy là tiêu chuẩn của mọi người.
- 他 考取 了 师范大学
- anh ấy đã thi đậu vào trường đại học Sư Phạm.
- 你 是 学生 们 的 师范
- Bạn là tấm gương cho học sinh.
- 他 计划 扩 自己 的 业务范围
- Anh ấy có kế hoạch mở rộng phạm vi kinh doanh của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
畴›
范›