范畴 fànchóu
volume volume

Từ hán việt: 【phạm trù】

Đọc nhanh: 范畴 (phạm trù). Ý nghĩa là: phạm trù, phạm vi; loại hình; loại. Ví dụ : - 汉字属于表意文字的范畴。 chữ Hán là loại văn tự biểu ý.

Ý Nghĩa của "范畴" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

范畴 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. phạm trù

人的思维对客观事物的普遍本质的概括和反映各门科学都有自己的一些基本范畴,如化合、分解等,是化学的范畴;商品价值、抽象劳动、具体劳动等,是政治经济学的范畴;本质和现象、形式和 内容、必然性和偶然性等,是唯物辩证法的基本范畴

✪ 2. phạm vi; loại hình; loại

类型;范围

Ví dụ:
  • volume volume

    - 汉字 hànzì 属于 shǔyú 表意文字 biǎoyìwénzì de 范畴 fànchóu

    - chữ Hán là loại văn tự biểu ý.

So sánh, Phân biệt 范畴 với từ khác

✪ 1. 范畴 vs 范围

Giải thích:

Giống:
- Tất cả đều có một ý nghĩa trong những ranh giới nhất định, nhưng mức độ nhấn mạnh là khác nhau.
Khác:
- "范畴" tập trung vào những thứ lớn và trừu tượng, thường chỉ những loại được hình thành bởi nhiều sự vật có đặc điểm chung, cũng như khái quát và phản ánh tính chất chung của tư duy con người về sự vật khách quan.
"范围" tập trung vào việc đề cập tới các ranh giới xung quanh của một sự vật.
- "范畴" chủ yếu được sử dụng cho những thứ trừu tượng.
"范围" có thể được sử dụng cho cả những thứ cụ thể và những thứ trừu tượng.
- "范畴" là một thuật ngữ triết học chỉ được sử dụng trong ngôn ngữ viết.
"范围" dùng được cả trong ngôn ngữ nói và viết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 范畴

  • volume volume

    - zhù zài 城中心 chéngzhōngxīn 半径 bànjìng 25 英里 yīnglǐ de 范围 fànwéi nèi de 家庭 jiātíng

    - Gia đình sống trong vòng bán kính 25 dặm tính từ trung tâm thành phố.

  • volume volume

    - 汉字 hànzì 属于 shǔyú 表意文字 biǎoyìwénzì de 范畴 fànchóu

    - chữ Hán là loại văn tự biểu ý.

  • volume volume

    - 范畴 fànchóu

    - phạm trù.

  • volume volume

    - 小明 xiǎomíng de 作品 zuòpǐn 范畴 fànchóu yīng 属于 shǔyú 魔幻 móhuàn 小说 xiǎoshuō

    - Tác phẩm của Hiểu Minh nên thuộc thể loại tiểu thuyết giả tưởng.

  • volume volume

    - shì 人们 rénmen de 典范 diǎnfàn

    - Anh ấy là tiêu chuẩn của mọi người.

  • volume volume

    - 考取 kǎoqǔ le 师范大学 shīfàndàxué

    - anh ấy đã thi đậu vào trường đại học Sư Phạm.

  • volume volume

    - shì 学生 xuésheng men de 师范 shīfàn

    - Bạn là tấm gương cho học sinh.

  • volume volume

    - 计划 jìhuà kuò 自己 zìjǐ de 业务范围 yèwùfànwéi

    - Anh ấy có kế hoạch mở rộng phạm vi kinh doanh của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:điền 田 (+7 nét)
    • Pinyin: Chóu
    • Âm hán việt: Trù
    • Nét bút:丨フ一丨一一一一ノ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WQKI (田手大戈)
    • Bảng mã:U+7574
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Fàn
    • Âm hán việt: Phạm
    • Nét bút:一丨丨丶丶一フフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TESU (廿水尸山)
    • Bảng mã:U+8303
    • Tần suất sử dụng:Rất cao