Đọc nhanh: 四周围 (tứ chu vi). Ý nghĩa là: chu vi. Ví dụ : - 工地四周围着栅栏儿。 hàng rào xung quanh công trường
四周围 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chu vi
周围
- 工地 四周围 着 栅栏 儿
- hàng rào xung quanh công trường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四周围
- 他 环顾四周
- Anh ấy nhìn quanh bốn phía.
- 他 拿 红 铅笔 在 图片 四周 画 了 个 框框
- anh ấy cầm cái bút chì đỏ khoanh tròn trên bức tranh.
- 他 从来不 关心 周围 的 人
- Anh ấy không bao giờ quan tâm đến những người xung quanh.
- 工地 四周围 着 栅栏 儿
- hàng rào xung quanh công trường
- 人们 从前 在城镇 四周 筑 坚固 城墙 以 防御 敌人
- Người ta thường xây những bức tường vững chắc xung quanh các thị trấn để tự vệ trước kẻ thù.
- 他 环顾四周 , 寻找 出口
- Anh ấy nhìn quanh tìm lối ra.
- 俄而 , 大伙儿 站 在 聚成 一圈 的 猎犬 周围
- Đột nhiên, mọi người đứng xung quanh đàn chó săn tụ tập thành một vòng tròn.
- 他们 在 他 床 的 四周 放 上 屏风 , 以便 医生 给 他 检查
- Họ đặt màn bên cạnh giường của anh ấy để bác sĩ có thể kiểm tra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
周›
四›
围›