Đọc nhanh: 中间 (trung gian). Ý nghĩa là: ở giữa; bên trong, trung tâm; chính giữa, lừng chừng. Ví dụ : - 那些树中间有半数是李树。 trong số những cây kia có phân nửa là cây mận.. - 湖底像锅底,越到中间越深。 đáy hồ giống như đáy chảo, càng vào giữa càng sâu.
中间 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. ở giữa; bên trong
里面
- 那些 树 中间 有 半数 是 李树
- trong số những cây kia có phân nửa là cây mận.
✪ 2. trung tâm; chính giữa
中心; 在事物两端之间或两个事物之间的位置
- 湖底 像 锅底 , 越到 中间 越深
- đáy hồ giống như đáy chảo, càng vào giữa càng sâu.
✪ 3. lừng chừng
✪ 4. dở chừng
(半截儿)一件事物的一半; 半段
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中间
- 两张床 中间 留 一尺 宽 的 当儿
- giữa hai chiếc giường có một khoảng trống.
- 她 百忙中 抽时间 见 我
- Dù rất bận, cô ấy vẫn dành thời gian gặp tôi.
- 吉娜 是 我 中间 名
- Gina là tên đệm của tôi.
- 中间 的 部分 略去 不说
- Bỏ bớt đoạn cuối đi không nói.
- 你 在 左 , 我 在 右 , 他 夹 在 中间
- Cậu bên trái, tôi bên phải, anh ấy bị kẹp ở chính giữa.
- 他太忙 了 , 甚至 连 吃 中饭 的 时间 都 没有
- Anh ấy quá bận rộn. Anh ấy thậm chí không có thời gian để ăn trưa
- 在 一年 当中 有 三个 最佳 存款 时间
- Có ba thời điểm gửi tiền tốt nhất trong một năm
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
间›