方圆 fāngyuán
volume volume

Từ hán việt: 【phương viên】

Đọc nhanh: 方圆 (phương viên). Ý nghĩa là: xung quanh; chung quanh, chu vi; phạm vi, vuông tròn; quy tắc; tiêu chuẩn; quy cách. Ví dụ : - 方圆左近的人他都认识。 những người xung quanh, anh ấy đều quen biết.. - 方圆几十里见不到一个人影。 trong phạm vi mấy chục dặm không thấy một bóng người.. - 不依规矩不能成方圆。 không theo phép tắc, không thể thành quy tắc.

Ý Nghĩa của "方圆" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

方圆 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. xung quanh; chung quanh

指周围

Ví dụ:
  • volume volume

    - 方圆 fāngyuán 左近 zuǒjìn de rén dōu 认识 rènshí

    - những người xung quanh, anh ấy đều quen biết.

✪ 2. chu vi; phạm vi

指周围的长度

Ví dụ:
  • volume volume

    - 方圆 fāngyuán 几十里 jǐshílǐ jiàn 不到 búdào 一个 yígè 人影 rényǐng

    - trong phạm vi mấy chục dặm không thấy một bóng người.

✪ 3. vuông tròn; quy tắc; tiêu chuẩn; quy cách

方形和圆形比喻一定的规则或标准

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不依 bùyī 规矩 guījǔ 不能 bùnéng 成方圆 chéngfāngyuán

    - không theo phép tắc, không thể thành quy tắc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 方圆

  • volume volume

    - 不方 bùfāng 不圆 bùyuán

    - vuông không ra vuông, tròn không ra tròn; méo xẹo

  • volume volume

    - 方枘圆凿 fāngruìyuánzáo ( 形容 xíngróng 格格不入 gégebùrù )

    - mộng vuông lỗ tròn.

  • volume volume

    - 电气 diànqì 绝缘 juéyuán yòng 叠层 diécéng yuán 棒材 bàngcái 试验 shìyàn 方法 fāngfǎ

    - Phương pháp thử đối với thanh tròn nhiều lớp để cách điện

  • volume volume

    - 正方形 zhèngfāngxíng yǒu 四条 sìtiáo biān ér 圆形 yuánxíng 没有 méiyǒu biān

    - Hình vuông có bốn cạnh, trong khi hình tròn không có cạnh.

  • volume volume

    - 不依 bùyī 规矩 guījǔ 不成方圆 bùchéngfāngyuán

    - không tuân theo tiêu chuẩn, quy tắc nào hết thì không thể làm tốt được công việc

  • volume volume

    - 不依 bùyī 规矩 guījǔ 不能 bùnéng 成方圆 chéngfāngyuán

    - không theo phép tắc, không thể thành quy tắc.

  • volume volume

    - de xiǎo de fāng de yuán de 总而言之 zǒngéryánzhī 各种 gèzhǒng 形状 xíngzhuàng dōu yǒu

    - Lớn, nhỏ, vuông, tròn, tóm lại kiểu nào cũng có.

  • volume volume

    - 方圆 fāngyuán 几十里 jǐshílǐ jiàn 不到 búdào 一个 yígè 人影 rényǐng

    - trong phạm vi mấy chục dặm không thấy một bóng người.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+7 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Viên
    • Nét bút:丨フ丨フ一丨フノ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WRBO (田口月人)
    • Bảng mã:U+5706
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phương 方 (+0 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fēng , Páng , Wǎng
    • Âm hán việt: Bàng , Phương
    • Nét bút:丶一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YHS (卜竹尸)
    • Bảng mã:U+65B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao