界线 jièxiàn
volume volume

Từ hán việt: 【giới tuyến】

Đọc nhanh: 界线 (giới tuyến). Ý nghĩa là: giới tuyến, ranh giới, liên ngành; giáp ranh; ráp ranh. Ví dụ : - 是非的分界线不容混淆。 ranh giới giữa phải và trái không dễ lẫn lộn.. - 分界线 đường ranh giới. - 过了河北河南两省的分界线就进入了豫北。 qua ranh giới giữa hai tỉnh Hà Bắc và Hà Nam, là đến Dự Bắc.

Ý Nghĩa của "界线" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

界线 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. giới tuyến

两个地区分界的线

Ví dụ:
  • volume volume

    - 是非 shìfēi de 分界线 fēnjièxiàn 不容 bùróng 混淆 hùnxiáo

    - ranh giới giữa phải và trái không dễ lẫn lộn.

  • volume volume

    - 分界线 fēnjièxiàn

    - đường ranh giới

  • volume volume

    - guò le 河北 héběi 河南 hénán 两省 liǎngshěng de 分界线 fēnjièxiàn jiù 进入 jìnrù le 豫北 yùběi

    - qua ranh giới giữa hai tỉnh Hà Bắc và Hà Nam, là đến Dự Bắc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. ranh giới

不同事物的分界;两个地区分界的线

✪ 3. liên ngành; giáp ranh; ráp ranh

某些事物的边缘

✪ 4. đường chu vi

So sánh, Phân biệt 界线 với từ khác

✪ 1. 界限 vs 界线

Giải thích:

Đối tượng của "介绍" có thể là người, cũng có thể là tình huống, kinh nghiệm, phương pháp..., đối tượng của "说明" không thể là người, chỉ có thể là nguyên nhân, vấn đề..

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 界线

  • volume volume

    - 分界线 fēnjièxiàn

    - đường ranh giới

  • volume volume

    - 1914 nián 奥国 àoguó 皇太子 huángtàizǐ bèi 事件 shìjiàn shì 第一次世界大战 dìyícìshìjièdàzhàn de 导火线 dǎohuǒxiàn

    - năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.

  • volume volume

    - 亚足联 yàzúlián 祝贺 zhùhè 中国足球队 zhōngguózúqiúduì 世界杯 shìjièbēi 预选赛 yùxuǎnsài 出线 chūxiàn

    - AFC chúc mừng đội bóng đá Trung Quốc đã đủ điều kiện tham dự vòng loại World Cup.

  • volume volume

    - guò le 河北 héběi 河南 hénán 两省 liǎngshěng de 分界线 fēnjièxiàn jiù 进入 jìnrù le 豫北 yùběi

    - qua ranh giới giữa hai tỉnh Hà Bắc và Hà Nam, là đến Dự Bắc.

  • volume volume

    - 是非 shìfēi de 分界线 fēnjièxiàn 不容 bùróng 混淆 hùnxiáo

    - ranh giới giữa phải và trái không dễ lẫn lộn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 豆腐 dòufǔ 生产线 shēngchǎnxiàn shì 世界 shìjiè shàng 最为 zuìwéi 先进 xiānjìn de 久负盛名 jiǔfùshèngmíng

    - Dây chuyền sản xuất đậu phụ của chúng tôi là công nghệ tiên tiến nhất trên thế giới và đã được danh tiếng lâu năm.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào zài 田间 tiánjiān 封出 fēngchū 界线 jièxiàn

    - Chúng ta cần đắp ranh giới trong ruộng.

  • volume volume

    - zhè tiáo 交界线 jiāojièxiàn hěn 重要 zhòngyào

    - Đường biên giới này rất quan trọng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:điền 田 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiè
    • Âm hán việt: Giới
    • Nét bút:丨フ一丨一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WOLL (田人中中)
    • Bảng mã:U+754C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 线

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Tuyến
    • Nét bút:フフ一一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMIJ (女一戈十)
    • Bảng mã:U+7EBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao