Đọc nhanh: 周围神经系统 (chu vi thần kinh hệ thống). Ý nghĩa là: Hệ thống thần kinh ngoại vi.
周围神经系统 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hệ thống thần kinh ngoại vi
由核周体和神经纤维构成的神经干、神经丛、神经节及神经终末装置等组成。从解剖学上,常将其分为三部分:脑神经、脊神经和自主神经。其功能为将外周感受器和中枢神经系统连起来。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 周围神经系统
- 这个 系统 已经 很 健全 了
- Hệ thống này đã rất hoàn chỉnh.
- 找出 周围 事变 的 内部联系 , 作为 我们 行动 的 向导
- tìm ra mối liên hệ bên trong của sự biến đổi chung quanh để làm hướng dẫn cho hành động của chúng ta.
- 酒精 会 引起 神经系统 的 兴奋
- rượu kích thích hệ thần kinh
- 畜牧 主义 以 喂养 或 放牧 家畜 为 基础 的 社会 和 经济 系统
- Chế độ chăn nuôi dựa trên việc nuôi hoặc chăn thả gia súc là một hệ thống xã hội và kinh tế.
- 人类 通过 自动化 扩展 了 人类 神经系统 的 功能 思维 和 决断 的 才能
- Con người đã mở rộng khả năng tư duy và quyết đoán của hệ thống thần kinh thông qua việc tự động hóa.
- 系统 容量 已经 满 了
- Dung lượng hệ thống đã đầy.
- 排水系统 已经 老化 了
- Hệ thống thoát nước đã cũ kỹ.
- 新 的 系统 已经 开始 运作
- Hệ thống mới đã bắt đầu vận hành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
周›
围›
神›
系›
经›
统›