中心 zhōngxīn
volume volume

Từ hán việt: 【trung tâm】

Đọc nhanh: 中心 (trung tâm). Ý nghĩa là: ở giữa; chính giữa, trung tâm, trung tâm (khu vực hoặc thành phố quan trọng). Ví dụ : - 在草地的中心有一个八角亭子。 ở giữa bãi cỏ có một cái đình bát giác.. - 中心问题 vấn đề trung tâm. - 中心工作 công tác trung tâm; công tác chính

Ý Nghĩa của "中心" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 5 TOCFL 2

中心 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. ở giữa; chính giữa

跟四周的距离相等的位置

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 草地 cǎodì de 中心 zhōngxīn yǒu 一个 yígè 八角亭 bājiǎotíng zi

    - ở giữa bãi cỏ có một cái đình bát giác.

✪ 2. trung tâm

事物的主要部分

Ví dụ:
  • volume volume

    - 中心 zhōngxīn 问题 wèntí

    - vấn đề trung tâm

  • volume volume

    - 中心 zhōngxīn 工作 gōngzuò

    - công tác trung tâm; công tác chính

✪ 3. trung tâm (khu vực hoặc thành phố quan trọng)

在某一方面占重要地位的城市或地区

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这座 zhèzuò 城市 chéngshì de 中心 zhōngxīn 非常 fēicháng 繁华 fánhuá

    - Trung tâm thành phố rất nhộn nhịp.

✪ 4. trung tâm (thường dùng làm tên gọi)

设备、技术力量等比较完备的机构和单位 (多作单位名称)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 维修中心 wéixiūzhōngxīn

    - trung tâm bảo trì.

  • volume volume

    - 研究 yánjiū 中心 zhōngxīn

    - trung tâm nghiên cứu

  • volume volume

    - 科技 kējì 信息中心 xìnxīzhōngxīn

    - trung tâm thông tin khoa học kỹ thuật.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 中心

✪ 1. 以……为中心

Lấy ... ... làm trung tâm

So sánh, Phân biệt 中心 với từ khác

✪ 1. 核心 vs 中心

Giải thích:

Giống:
- Đều là danh từ, mang nghĩa trung tâm, hạch tâm.
Khác:
- "核心" thường dùng với các vật trừu tượng.
"中心" thường dùng cho cả sự vật cụ thể và trừu tượng.
- "核心" đóng vai trò chủ đạo.
"中心" nằm ở vị trí trung tâm hoặc vị trí chủ đạo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中心

  • volume volume

    - 一听 yītīng 这话 zhèhuà 心中 xīnzhōng 顿时 dùnshí 躁动 zàodòng 起来 qǐlai 坐立不安 zuòlìbùān

    - vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.

  • volume volume

    - 中焦 zhōngjiāo de 调理 tiáolǐ 需要 xūyào 耐心 nàixīn

    - Điều chỉnh bộ phận trung tiêu cần có sự kiên nhẫn.

  • volume volume

    - 1995 nián 这里 zhèlǐ 已经 yǐjīng 成为 chéngwéi quán 惟一 wéiyī de 涉外 shèwài 医疗 yīliáo 中心 zhōngxīn

    - Năm 1995, nơi đây đã trở thành trung tâm điều trị quốc tế duy nhất.

  • volume volume

    - 中秋 zhōngqiū de 月色 yuèsè zhēn měi 美得 měidé ràng rén 心碎 xīnsuì 美得 měidé ràng rén 陶醉 táozuì

    - Ánh trăng trong tết trung thu thật đẹp, đẹp đến mức khiến người ta đau lòng, đẹp đến mức khiến người ta say đắm.

  • volume volume

    - 中心 zhōngxīn 议题 yìtí

    - đề tài thảo luận chính

  • volume volume

    - 事情 shìqing 怎么 zěnme gǎo 心中 xīnzhōng 已有 yǐyǒu 小九九 xiǎojiǔjiǔ

    - công việc làm ra sao, anh ấy đã nhẩm tính trong bụng rồi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen gěi 这个 zhègè xīn 购物中心 gòuwùzhōngxīn 定名 dìngmíng wèi 约克 yuēkè 购物中心 gòuwùzhōngxīn

    - Họ đặt tên cho trung tâm mua sắm mới là York Mall.

  • volume volume

    - 个性 gèxìng 迥异 jiǒngyì de 两个 liǎnggè rén 相安无事 xiāngānwúshì 其中 qízhōng 之一 zhīyī 必定 bìdìng yǒu 积极 jījí de xīn

    - Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao