Đọc nhanh: 中心 (trung tâm). Ý nghĩa là: ở giữa; chính giữa, trung tâm, trung tâm (khu vực hoặc thành phố quan trọng). Ví dụ : - 在草地的中心有一个八角亭子。 ở giữa bãi cỏ có một cái đình bát giác.. - 中心问题 vấn đề trung tâm. - 中心工作 công tác trung tâm; công tác chính
中心 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. ở giữa; chính giữa
跟四周的距离相等的位置
- 在 草地 的 中心 有 一个 八角亭 子
- ở giữa bãi cỏ có một cái đình bát giác.
✪ 2. trung tâm
事物的主要部分
- 中心 问题
- vấn đề trung tâm
- 中心 工作
- công tác trung tâm; công tác chính
✪ 3. trung tâm (khu vực hoặc thành phố quan trọng)
在某一方面占重要地位的城市或地区
- 这座 城市 的 中心 非常 繁华
- Trung tâm thành phố rất nhộn nhịp.
✪ 4. trung tâm (thường dùng làm tên gọi)
设备、技术力量等比较完备的机构和单位 (多作单位名称)
- 维修中心
- trung tâm bảo trì.
- 研究 中心
- trung tâm nghiên cứu
- 科技 信息中心
- trung tâm thông tin khoa học kỹ thuật.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 中心
✪ 1. 以……为中心
Lấy ... ... làm trung tâm
So sánh, Phân biệt 中心 với từ khác
✪ 1. 核心 vs 中心
Giống:
- Đều là danh từ, mang nghĩa trung tâm, hạch tâm.
Khác:
- "核心" thường dùng với các vật trừu tượng.
"中心" thường dùng cho cả sự vật cụ thể và trừu tượng.
- "核心" đóng vai trò chủ đạo.
"中心" nằm ở vị trí trung tâm hoặc vị trí chủ đạo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中心
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 中焦 的 调理 需要 耐心
- Điều chỉnh bộ phận trung tiêu cần có sự kiên nhẫn.
- 1995 年 , 这里 已经 成为 全 惟一 的 涉外 医疗 中心
- Năm 1995, nơi đây đã trở thành trung tâm điều trị quốc tế duy nhất.
- 中秋 的 月色 真 美 , 美得 让 人 心碎 , 美得 让 人 陶醉
- Ánh trăng trong tết trung thu thật đẹp, đẹp đến mức khiến người ta đau lòng, đẹp đến mức khiến người ta say đắm.
- 中心 议题
- đề tài thảo luận chính
- 事情 怎么 搞 , 他 心中 已有 个 小九九
- công việc làm ra sao, anh ấy đã nhẩm tính trong bụng rồi.
- 他们 给 这个 新 购物中心 定名 为 约克 购物中心
- Họ đặt tên cho trung tâm mua sắm mới là York Mall.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
⺗›
心›