Đọc nhanh: 界限 (giới hạn). Ý nghĩa là: ranh giới; giới hạn; phạm vi; ranh; hạn giới, giới hạn; hạn độ, tầm. Ví dụ : - 划清无产阶级和资产阶级的思想界限。 vạch rõ ranh giới giữa giai cấp vô sản và giai cấp tư sản.. - 殖民主义者的野心是没有界限的。 giả tâm của những kẻ theo chủ nghĩa thực dân là không có giới hạn.
界限 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ranh giới; giới hạn; phạm vi; ranh; hạn giới
不同事物的分界
- 划清 无产阶级 和 资产阶级 的 思想 界限
- vạch rõ ranh giới giữa giai cấp vô sản và giai cấp tư sản.
✪ 2. giới hạn; hạn độ
尽头处;限度
- 殖民主义者 的 野心 是 没有 界限 的
- giả tâm của những kẻ theo chủ nghĩa thực dân là không có giới hạn.
✪ 3. tầm
周围界限
So sánh, Phân biệt 界限 với từ khác
✪ 1. 界限 vs 界线
Đối tượng của "介绍" có thể là người, cũng có thể là tình huống, kinh nghiệm, phương pháp..., đối tượng của "说明" không thể là người, chỉ có thể là nguyên nhân, vấn đề..
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 界限
- 自然界 中有 无限 的 生命
- Trong tự nhiên có vô số sinh mệnh.
- 世卫 是 世界卫生组织 的 简称
- WHO là tên viết tắt của Tổ chức Y tế Thế giới.
- 划清 无产阶级 和 资产阶级 的 思想 界限
- vạch rõ ranh giới giữa giai cấp vô sản và giai cấp tư sản.
- 不要 限得 太死
- Đừng quá hạn chế.
- 殖民主义者 的 野心 是 没有 界限 的
- giả tâm của những kẻ theo chủ nghĩa thực dân là không có giới hạn.
- 不要 超越 权限
- đừng có vượt quá quyền hạn.
- 三天 期限
- thời hạn ba ngày.
- 世界 上 一切 知识 无不 起源于 劳动
- trên thế giới, mọi tri thức đều bắt nguồn từ lao động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
界›
限›