Đọc nhanh: 边际 (biên tế). Ý nghĩa là: giới hạn; giới tuyến; biên giới; bến bờ; bờ bến. Ví dụ : - 漫无边际 vô bờ bến; mênh mông bát ngát. - 一片绿油油的庄稼,望不到边际 một vùng hoa màu xanh mượt mà, nhìn không thấy đâu là bến bờ
边际 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giới hạn; giới tuyến; biên giới; bến bờ; bờ bến
沿边的部分,常用为边界的意思,只用于书面语
- 漫无边际
- vô bờ bến; mênh mông bát ngát
- 一片 绿油油 的 庄稼 , 望 不到 边际
- một vùng hoa màu xanh mượt mà, nhìn không thấy đâu là bến bờ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 边际
- 一片 绿油油 的 庄稼 , 望 不到 边际
- một vùng hoa màu xanh mượt mà, nhìn không thấy đâu là bến bờ
- 无边无际 的 天空 中 飞翔 着 几只 鸟儿
- Có vài chú chim bay trên bầu trời vô hạn.
- 不着边际
- không đâu vào đâu; mênh mông; man mác.
- 白浪 滔滔 , 无边无际
- sóng dâng cuồn cuộn ngất trời vô bờ bến.
- 水际 边有 很多 人 在 嬉戏
- Bên bờ nước có rất nhiều người đang vui chơi.
- 漫无边际
- vô bờ bến; mênh mông bát ngát
- 不着边际 的 长篇大论
- dài dòng văn tự; tràng giang đại hải
- 他们 的 友谊 没有 边际
- Tình bạn của họ không có giới hạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
边›
际›