Đọc nhanh: 中央 (trung ương). Ý nghĩa là: giữa; trung tâm, trung ương; chính quyền trung ương. Ví dụ : - 公园的中央有一个湖。 Ở giữa công viên có một cái hồ.. - 城市的中央是广场。 Trung tâm thành phố là quảng trường.. - 他坐在教室中央。 Anh ấy ngồi ở giữa lớp học.
中央 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giữa; trung tâm
中心位置
- 公园 的 中央 有 一个 湖
- Ở giữa công viên có một cái hồ.
- 城市 的 中央 是 广场
- Trung tâm thành phố là quảng trường.
- 他 坐在 教室 中央
- Anh ấy ngồi ở giữa lớp học.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. trung ương; chính quyền trung ương
特指国家或党派等的最高领导机构
- 中央 发布 了 新 政策
- Trung ương đã ban hành chính sách mới.
- 他 在 中央 部门 工作
- Anh ấy làm việc ở cơ quan trung ương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中央
- 中央 三个 单位 联合 发文
- ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.
- 中央 歌舞团 重新 组团
- đoàn ca vũ trung ương tổ chức thành đoàn thể mới.
- 中共中央 第十九届
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa 19.
- 冰灯 在 广场 中央 点亮
- Đèn băng được thắp sáng giữa quảng trường.
- 中共中央 委员会 最近 发布 了 相关 指导 纲要
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc gần đây đã ban hành các hướng dẫn liên quan.
- 今年 4 月 , 中共中央政治局 否决 了 农村 城镇 的 提议
- Vào tháng 4 năm nay, Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc đã bác bỏ đề xuất về thị trấn nông thôn.
- 中央 的 十层 大厦 是 这个 建筑群 的 主体
- toà nhà lớn mười tầng ở giữa là chủ thể của quần thể kiến trúc này.
- 习近平 是 中共中央 总书记
- Tập Cận Bình là Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
央›