Đọc nhanh: 四面 (tứ diện). Ý nghĩa là: bốn mặt; bốn phương; xung quanh; tứ diện, bốn phía, tứ phương. Ví dụ : - 四面环水。 chung quanh toàn là nước.. - 四面八方。 bốn phương tám hướng; xung quanh.
四面 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. bốn mặt; bốn phương; xung quanh; tứ diện
东、南、西、北,泛指周围
- 四面 环水
- chung quanh toàn là nước.
- 四面八方
- bốn phương tám hướng; xung quanh.
✪ 2. bốn phía
(四边儿) 四周
✪ 3. tứ phương
东、南、西、北, 泛指各处
✪ 4. tứ phía
四周; 周围
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四面
- 四面八方
- bốn bề tám phía; bốn phương tám hướng; khắp nơi.
- 四面八方
- bốn phương tám hướng; xung quanh.
- 笑声 从 四面八方 迸发 出来
- tiếng cười rộ lên từ tứ phía
- 老人家 热心肠 , 街坊四邻 有个 磕头碰脑 的 事 , 他 都 出面 调停
- cụ già rất là nhiệt tình, hàng xóm láng giềng có chuyện xung đột gì thì cụ đều đứng ra dàn xếp.
- 荷塘 四面 , 长着 许多 树 , 蓊蓊郁郁 的
- Đầm sen bốn mặt, mọc nhiều cây cối, sum suê tươi tốt.
- 我们 从 四面 迫近 敌军 阵地
- Chúng tôi tiếp cận trận địa quân địch từ bốn phía.
- 流行歌曲 的 爱好者 纷纷 从 四面八方 向 音乐会 的 举办 地点 聚集
- Người yêu thích nhạc pop đông đảo từ khắp nơi đã tập trung về địa điểm tổ chức buổi hòa nhạc.
- 四面 竹树 环合 , 清幽 异常
- trúc trồng chung quanh, thanh nhã lạ lùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
四›
面›