Đọc nhanh: 四周 (tứ chu). Ý nghĩa là: chu vi, xung quanh, bốn phía, tứ phía, bốn bề. Ví dụ : - 纵览四周 ngắm nhìn xung quanh. - 四周黑黝黝的,没有一点儿光。 xung quanh tối đen không một chút ánh sáng.. - 环视四周 nhìn chung quanh
四周 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chu vi, xung quanh, bốn phía, tứ phía, bốn bề
周围; 环绕着中心的部分
- 纵览 四周
- ngắm nhìn xung quanh
- 四周 黑黝黝 的 , 没有 一点儿 光
- xung quanh tối đen không một chút ánh sáng.
- 环视 四周
- nhìn chung quanh
- 住宅区 四周 有 道路 连通
- xung quanh khu nhà ở có đường cái thông ra ngoài.
- 四周 空旷 荒寂
- tứ bề hoang sơ vắng vẻ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 四周 với từ khác
✪ 1. 四处 vs 四周
- "四处" dùng để chỉ một địa điểm trừu tượng và chỉ có thể đặt trước động từ làm trạng ngữ.
- "四周" dùng để chỉ một địa điểm cụ thể và không chỉ được dùng làm trạng ngữ mà còn có thể dùng làm trung tâm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四周
- 四周 空旷 荒寂
- tứ bề hoang sơ vắng vẻ
- 山顶 上 , 四周 一片 迷茫
- Trên đỉnh núi, xung quanh một mảnh mờ mịt.
- 原来 今天 周三 , 我 以为 是 周四
- Hóa ra hôm nay là thứ Tư, tôi cứ nghĩ là thứ Năm.
- 他 环顾四周
- Anh ấy nhìn quanh bốn phía.
- 住宅区 四周 有 道路 连通
- xung quanh khu nhà ở có đường cái thông ra ngoài.
- 他 停下 脚步 , 观察 四周
- Anh ấy dừng bước, quan sát xung quanh.
- 人们 从前 在城镇 四周 筑 坚固 城墙 以 防御 敌人
- Người ta thường xây những bức tường vững chắc xung quanh các thị trấn để tự vệ trước kẻ thù.
- 他们 在 他 床 的 四周 放 上 屏风 , 以便 医生 给 他 检查
- Họ đặt màn bên cạnh giường của anh ấy để bác sĩ có thể kiểm tra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
周›
四›