四周 sìzhōu
volume volume

Từ hán việt: 【tứ chu】

Đọc nhanh: 四周 (tứ chu). Ý nghĩa là: chu vi, xung quanh, bốn phía, tứ phía, bốn bề. Ví dụ : - 纵览四周 ngắm nhìn xung quanh. - 四周黑黝黝的没有一点儿光。 xung quanh tối đen không một chút ánh sáng.. - 环视四周 nhìn chung quanh

Ý Nghĩa của "四周" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

四周 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chu vi, xung quanh, bốn phía, tứ phía, bốn bề

周围; 环绕着中心的部分

Ví dụ:
  • volume volume

    - 纵览 zònglǎn 四周 sìzhōu

    - ngắm nhìn xung quanh

  • volume volume

    - 四周 sìzhōu 黑黝黝 hēiyǒuyǒu de 没有 méiyǒu 一点儿 yīdiǎner guāng

    - xung quanh tối đen không một chút ánh sáng.

  • volume volume

    - 环视 huánshì 四周 sìzhōu

    - nhìn chung quanh

  • volume volume

    - 住宅区 zhùzháiqū 四周 sìzhōu yǒu 道路 dàolù 连通 liántōng

    - xung quanh khu nhà ở có đường cái thông ra ngoài.

  • volume volume

    - 四周 sìzhōu 空旷 kōngkuàng 荒寂 huāngjì

    - tứ bề hoang sơ vắng vẻ

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 四周 với từ khác

✪ 1. 四处 vs 四周

Giải thích:

- "四处" dùng để chỉ một địa điểm trừu tượng và chỉ có thể đặt trước động từ làm trạng ngữ.
- "四周" dùng để chỉ một địa điểm cụ thể và không chỉ được dùng làm trạng ngữ mà còn có thể dùng làm trung tâm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四周

  • volume volume

    - 四周 sìzhōu 空旷 kōngkuàng 荒寂 huāngjì

    - tứ bề hoang sơ vắng vẻ

  • volume volume

    - 山顶 shāndǐng shàng 四周 sìzhōu 一片 yīpiàn 迷茫 mímáng

    - Trên đỉnh núi, xung quanh một mảnh mờ mịt.

  • volume volume

    - 原来 yuánlái 今天 jīntiān 周三 zhōusān 以为 yǐwéi shì 周四 zhōusì

    - Hóa ra hôm nay là thứ Tư, tôi cứ nghĩ là thứ Năm.

  • volume volume

    - 环顾四周 huángùsìzhōu

    - Anh ấy nhìn quanh bốn phía.

  • volume volume

    - 住宅区 zhùzháiqū 四周 sìzhōu yǒu 道路 dàolù 连通 liántōng

    - xung quanh khu nhà ở có đường cái thông ra ngoài.

  • volume volume

    - 停下 tíngxià 脚步 jiǎobù 观察 guānchá 四周 sìzhōu

    - Anh ấy dừng bước, quan sát xung quanh.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 从前 cóngqián 在城镇 zàichéngzhèn 四周 sìzhōu zhù 坚固 jiāngù 城墙 chéngqiáng 防御 fángyù 敌人 dírén

    - Người ta thường xây những bức tường vững chắc xung quanh các thị trấn để tự vệ trước kẻ thù.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài chuáng de 四周 sìzhōu fàng shàng 屏风 píngfēng 以便 yǐbiàn 医生 yīshēng gěi 检查 jiǎnchá

    - Họ đặt màn bên cạnh giường của anh ấy để bác sĩ có thể kiểm tra.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhōu
    • Âm hán việt: Chu , Châu
    • Nét bút:ノフ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BGR (月土口)
    • Bảng mã:U+5468
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tứ
    • Nét bút:丨フノフ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WC (田金)
    • Bảng mã:U+56DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao