Đọc nhanh: 应从 (ứng tòng). Ý nghĩa là: đồng ý; nghe theo; thuận theo; bằng lòng. Ví dụ : - 他点头应从了大家的建议。 anh ấy gật đầu đồng ý với kiến nghị của mọi người.
应从 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồng ý; nghe theo; thuận theo; bằng lòng
答应并顺从
- 他 点头 应从 了 大家 的 建议
- anh ấy gật đầu đồng ý với kiến nghị của mọi người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应从
- 从 骑缝章 看 有 川 都 二字 应是 四川 成都 县印 字样
- Xét trên con dấu, có hai chữ này...
- 从 应用 商店 下载
- Tải về từ cửa hàng ứng dụng.
- 应当 从根本上 考虑 解决问题 的 方法
- nên nghĩ phương pháp giải quyết vấn đề từ căn bản.
- 在 个人利益 和 集体利益 有 抵触 的 时候 , 应该 服从 集体利益
- khi lợi ích cá nhân mâu thuẫn với lợi ích tập thể, thì cần phải phục tùng lợi ích tập thể.
- 个人 的 眼前利益 应该 服从 国家 的 长远利益
- lợi ích trước mắt của mỗi người nên vì lợi ích lâu dài của quốc gia.
- 应募 从戎
- hưởng ứng tòng quân
- 这个 问题 很 复杂 , 应该 从长计议 , 不要 马上 就 做 决定
- vấn đề này rất phức tạp, nên bàn bạc kỹ hơn, không thể lập tức quyết định được.
- 你 说 的 不 对 , 这个 问题 应该 从 另 一 角度看
- Những gì bạn nói không đúng, vấn đề này nên nhìn từ một góc độ khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
从›
应›